Kickboxing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kickboxing
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Bắc Ninh
Vị tríBắc Ninh, Việt Nam
Các ngày6 ― 13 tháng 5 năm 2022
Vận động viên69

Kickboxing là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 6 đến 13 tháng 5 năm 2022 (vì tình hình Đại dịch COVID-19 đang diễn biến rất phức tạp tại các quốc gia Đông Nam Á), tại Nhà thi đấu Bắc Ninh.

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các cuộc thi Kickboxing sẽ bao gồm 12 nội dung gồm 2 ring (Low Kick và Full Contact) với tổng số 7 nội dung nam và 5 nội dung cho nữ.[1] Mỗi quốc gia có thể cử tổng cộng 12 vận động viên (7 vận động viên nam, 5 vận động viên nữ) tương ứng với các nội dung thi đấu dưới dây.[2] Mỗi quốc gia được phép đăng ký 01 vận động viên cho mỗi hạng cân thi đấu.[3]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Ninh
Nhà thi đấu Bắc Ninh
Sức chứa: 2,500

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Môn kickboxing thi đấu từ ngày 6 đến 13 tháng 05 năm 2021,[4] với lịch thi đấu cụ thể như sau:

Ngày Thời gian Nội dung thi Giới tính Giai đoạn
08 tháng 05 15h00 Khai mạc
16h30 Full Contact -57kg Nam / Nữ Vòng loại
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Vòng loại
09 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Vòng loại
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
10 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Tứ kết
11 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Bán kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Nam / Nữ Bán kết
12 tháng 05 19.00 -21.00 Khai mạc Đại hội
13 tháng 05 10.30 - 13.00 Full Contact /Low Kick Chung kết
15.00 - 18.00 Full Contact /Low Kick Chung kết và trao thưởng

Bảng xếp hạng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam (VIE))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam (VIE)50611
2 Thái Lan (THA)24612
3 Philippines (PHI)2428
4 Indonesia (INA)2114
5 Campuchia (CAM)1315
6 Malaysia (MAS)0055
7 Lào (LAO)0022
8 Singapore (SGP)0000
Tổng số (8 đơn vị)12122347

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Full contact[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Men's 51 kg Huỳnh Văn Tuấn
 Việt Nam
Salmri Stendra Pattisamallo
 Indonesia
Mohammad Rifdean Masdor
 Malaysia
Seksit Thimadee
 Thái Lan
Men's 57 kg Toch Rachnan
 Campuchia
Arunno Sivapan
 Thái Lan
Seaw Wei Sheng
 Malaysia
Thongbang Seuaphom
 Lào
Men's 67 kg Nguyễn Thế Hưởng
 Việt Nam
Panha Lorn
 Campuchia
Rodnok Ophat
 Thái Lan
Athachai Saiprawat
 Malaysia
Women's 48 kg Nguyễn Thị Hằng Nga
 Việt Nam
Renalyn Dacquel Dasalla
 Philippines
Nadya Nakhoir
 Indonesia
Boonpeng Kanwara
 Thái Lan
Women's 56 kg Diandra Ariesta Pieter
 Indonesia
Gretel De Paz Cordero
 Philippines
Surachada Namrak
 Thái Lan
Lê Thị Nhi
 Việt Nam
Women's 65 kg Huỳnh Thị Kim Vàng
 Việt Nam
Zephania Ngaya
 Philippines
Jasita Yotawan
 Thái Lan

Low kick[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Men's 54 kg Chaiwat Sungnoi
 Thái Lan
Meng Hong Kan
 Campuchia
Awangku Abdul Rahman
 Malaysia
Dương Danh Hoạt
 Việt Nam
Men's 60 kg Nguyễn Quang Huy
 Việt Nam
Kampanart Valsiripattanachai
 Thái Lan
Emmanuel Cantores Dailay
 Philippines
Soukan Taipanyavong
 Lào
Men's 63,5 kg Jean Claude Saclag
 Philippines
Chaleamlap Santidongsakun
 Thái Lan
San Rakim
 Campuchia
Vũ Trường Giang
 Việt Nam
Men's 71 kg Thongchai Thapphli
 Thái Lan
Lvay Chhoeung
 Campuchia
Honorio Banario Antonio
 Philippines
Kiều Duy Quân
 Việt Nam
Women's 52 kg Amanda La Loupatty
 Indonesia
Claudine Veloso Decena
 Philippines
Piamsuk Permkhunthod
 Thái Lan
Bùi Hải Linh
 Việt Nam
Women's 60 kg Gina Araos Iniong
 Philippines
Waraporn Jaiteang
 Thái Lan
Đinh Thị Hoa
 Việt Nam
Hayatun Najihin Radzuan
 Malaysia

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Full contact[sửa | sửa mã nguồn]

Nam 51 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Campuchia Khlaneang Kam 0
Malaysia Mohammad Rifdean Masdor 3 Malaysia Mohammad Rifdean Masdor 0
Việt Nam Huỳnh Văn Tuấn 3 Việt Nam Huỳnh Văn Tuấn 3
Lào Khamphouvanh Khamstahone 0 Việt Nam Huỳnh Văn Tuấn 3
Indonesia Salmri Stendra Pattisamallo 0
Indonesia Salmri Stendra Pattisamallo 2
Indonesia Salmri Stendra Pattisamallo 3 Thái Lan Seksit Thimadee 1
Philippines Daryl Chutipas Fegcan 0
Nam 57 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Philippines Esteban Jomar Balangui 1
Campuchia Toch Rachnan 2 Campuchia Toch Rachnan 3
Malaysia Seaw Wei Sheng 0
Campuchia Toch Rachnan 3
Thái Lan Arunno Sivapan 0
Thái Lan Arunno Sivapan 3
Thái Lan Arunno Sivapan 2 Lào Thongbang Seuaphom 0
Việt Nam Nguyễn Xuân Phương 1
Nam 67 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Thái Lan Rodnok Ophat 2
Indonesia Brian Alfa Ferdinand 1 Thái Lan Rodnok Ophat 1
Campuchia Panha Lorn 2
Campuchia Panha Lorn 0
Việt Nam Nguyễn Thế Hưởng 3
Malaysia Athachai Saiprawat 0
Việt Nam Nguyễn Thế Hưởng 3 Việt Nam Nguyễn Thế Hưởng 3
Philippines Nehyeban Carlos Alvarez 0
Nữ 48 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Malaysia Teo Vireen 0
Việt Nam Nguyễn Thị Hằng Nga 3 Việt Nam Nguyễn Thị Hằng Nga 3
Indonesia Nadya Nakhoir 0
Việt Nam Nguyễn Thị Hằng Nga 3
Philippines Renalyn Dacquel Dasalla 0
Philippines Renalyn Dacquel Dasalla 3
Thái Lan Boonpeng Kanwara 0
Nữ 56 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Campuchia Chanvotey Touch 0
Thái Lan Surachada Namrak 3 Thái Lan Surachada Namrak 1
Philippines Gretel De Paz Cordero 2
Philippines Gretel De Paz Cordero 0
Indonesia Diandra Ariesta Pieter 3
Việt Nam Lê Thị Nhi 1
Indonesia Diandra Ariesta Pieter 2
Nữ 65kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Việt Nam Huỳnh Thị Kim Vàng 3
Thái Lan Jasita Yotawan 0
Việt Nam Huỳnh Thị Kim Vàng 3
Philippines Zephania Ngaya 0
Philippines Zephania Ngaya
Bye

Low kick[sửa | sửa mã nguồn]

Nam 54 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Lào Houmphanh Khammaty 0
Campuchia Meng Hong Kan 3 Campuchia Meng Hong Kan 2
Malaysia Awangku Abdul Rahman 1
Campuchia Meng Hong Kan 0
Thái Lan Chaiwat Sungnoi 3
Việt Nam Dương Danh Hoạt 0
Philippines Kurt Lubrica Ludan 1 Thái Lan Chaiwat Sungnoi 3
Thái Lan Chaiwat Sungnoi 2
Nam 60 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Malaysia Ain Kamarrudin 0
Philippines Emmanuel Cantores Dailay 3 Philippines Emmanuel Cantores Dailay 0
Campuchia Vannthong Chhut 0 Việt Nam Nguyễn Quang Huy 3
Việt Nam Nguyễn Quang Huy 3 Việt Nam Nguyễn Quang Huy 3
Thái Lan Kampanart Valsiripattanachai 0
Thái Lan Kampanart Valsiripattanachai 2
Thái Lan Kampanart Valsiripattanachai 2 Lào Soukan Taipanyavong 1
Indonesia Bonatua Lumbantungkup 1
Nam 63.5 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Thái Lan Chaleamlap Santidongsakun 3
Indonesia Abdul Muis 0 Thái Lan Chaleamlap Santidongsakun 3
Campuchia San Rakim 3 Campuchia San Rakim 0
Malaysia Awang Handra Muhammad Hazmie 0 Thái Lan Chaleamlap Santidongsakun 1
Philippines Jean Claude Saclag 2
Việt Nam Vũ Trường Giang 0
Philippines Jean Claude Saclag 3 Philippines Jean Claude Saclag 3
Lào Latxasak Souliyavong 0
Nam 71 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Philippines Honorio Banario Antonio 3
Indonesia Yermias Yohanes Tanoi 0 Philippines Honorio Banario Antonio 0
Campuchia Lvay Chhoeung 2 Campuchia Lvay Chhoeung 3
Singapore Muhammad Nazri Bin Sutari 1 Campuchia Lvay Chhoeung 1
Thái Lan Thongchai Thapphli 2
Việt Nam Kiều Duy Quân 1
Thái Lan Thongchai Thapphli 2
Nữ 52kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Lào Mimi Yoysaykham 0
Indonesia Amanda La Loupatty 3 Indonesia Amanda La Loupatty 2
Thái Lan Piamsuk Permkhunthod 1
Indonesia Amanda La Loupatty 3
Philippines Claudine Veloso Decena 0
Philippines Claudine Veloso Decena 3
Việt Nam Bùi Hải Linh 2 Việt Nam Bùi Hải Linh 0
Campuchia Srey Pov Nao 1
Nữ 60 kg
Tứ kết Bán kết Chung kết
Việt Nam Đinh Thị Hoa 0
Thái Lan Waraporn Jaiteang 3
Thái Lan Waraporn Jaiteang 1
Philippines Gina Araos Iniong 2
Malaysia Hayatun Najihin Radzuan 0
Philippines Gina Araos Iniong 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lịch thi đấu SEA Games 31 năm 2022 các môn võ thuật đối kháng”. KickFit. 12 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ Webthethao. “Chủ tịch Liên đoàn Kickboxing Châu Á tham gia đào tạo trọng tài SEA Games 31”. webthethao.vn. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ Thông tin được lấy từ sách kỹ thuật môn kickboxing tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
  4. ^ “Bắc Ninh có 6 VĐV tham dự SEA Games 31”. baobacninh.com.vn. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.[liên kết hỏng]