Khiêu vũ thể thao tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khiêu vũ thể thao
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu thể thao quận Long Biên
Vị tríLong Biên, Hà Nội
Ngày15-16 tháng 05 năm 2022
← 2019
2023 →

Khiêu vũ thể thao là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam, dự kiến sẽ được tổ chức trong 2 ngày từ ngày 15 đến 16 tháng 05 năm 2022 tại Nhà thi đấu thể thao quận Long Biên, Khu Đô Thị Việt Hưng, quận Long Biên, Hà Nội.[1]

Môn khiêu vũ thể thao tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 sẽ bao gồm mười hai nội dung gồm: sáu Standard và sáu Latin.

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

TT[2] Nội dung Loại Điệu
1 1 điệu Standard Waltz
2 1 điệu Standard Tango
3 1 điều Standard Viennese Waltz
4 1 điệu Standard Slow Foxtrot
5 1 điệu Standard Quickstep
6 5 điệu Standard W, T, V, F, Q
7 1 điệu Latin Samba
8 1 điệu Latin Cha-cha-cha
9 1 điệu Latin Rumba
10 1 điệu Latin Paso Doble
11 1 điệu Latin Jive
12 5 điệu Latin S, C, R, P, J

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Khiêu vũ thể thao tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 sẽ được diễn ra từ ngày 15 đến ngày 16 tháng 05 năm 2022 trong thời gian từ 14:00 đến 18:00.[3]

Giờ Thời lượng Điệu Nội dung Loại Vòng
Lịch thi đấu ngày 15 tháng 05 năm 2022
14:00 - 14:10 0:10 Điệu đơn Cha-Cha-Cha Nhóm Bán kết
14:10 - 14:20 0:10 Điệu đơn Paso Doble Nhóm Bán kết
14:20 - 14:30 0:10 Điệu đơn Jive Nhóm Bán kết
14:30 - 15:00 0:30 Nghỉ giải lao
15:00 - 15:15 0:15 Điệu đơn Samba Đơn Chung kết
15:15 - 15:30 0:15 Điệu đơn Cha-Cha-Cha Đơn Chung kết
15:30 - 15:45 0:15 Điệu đơn Rumba Đơn Chung kết
15:45 - 16:00 0:15 Điệu đơn Paso Doble Đơn Chung kết
16:00 - 16:15 0:15 Điệu đơn Jive Đơn Chung kết
16:15 - 16:45 0:30 Nghỉ giải lao
16:45 - 17:30 0:45 5 điệu Latin Cha-Cha-Cha Đơn Chung kết
Samba Nhóm Chung kết
Rumba Nhóm Chung kết
Paso Doble Đơn Chung kết
Jive Nhóm Chung kết
17:30 - 18:00 0:30 Trao huy chương
Lịch thi đấu ngày 16 tháng 05 năm 2022
14:00 - 14:10 0:10 Điệu đơn Waltz Nhóm Bán kết
14:10 - 14:20 0:10 Điệu đơn Viennese Waltz Nhóm Bán kết
14:20 - 14:30 0:10 Điệu đơn Slow Foxtrot Nhóm Bán kết
14:30 - 15:00 0:30 Nghỉ giải lao
15:00 - 15:15 0:15 Điệu đơn Waltz Đơn Chung kết
15:15 - 15:30 0:15 Điệu đơn Tango Đơn Chung kết
15:30 - 15:45 0:15 Điệu đơn Viennese Waltz Đơn Chung kết
15:45 - 16:00 0:15 Điệu đơn Slow Foxtrot Đơn Chung kết
16:00 - 16:15 0:15 Điệu đơn Quickstep Đơn Chung kết
16:15 - 16:45 0:30 Nghỉ giải lao
16:45 - 17:30 0:45 5 điệu Standard Viennese Waltz Đơn Chung kết
Waltz Nhóm Chung kết
Tango Nhóm Chung kết
Slow Foxtrot Đơn Chung kết
Quickstep Nhóm Chung kết
17:30 - 18:00 0:30 Trao huy chương

Bảng tổng sắp huy chương các nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Philippines55212
2 Việt Nam51511
3 Thái Lan26412
4 Malaysia0011
Tổng số (4 đơn vị)12121236

Standard[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Quickstep  Thái Lan (THA)
Issarapong Duangkaew
Thanawan Yananun
 Philippines (PHI)
Mark Jayson Gayon
Mary Joy Renigen
 Việt Nam (VIE)
Vũ Hoàng Anh Minh
Nguyễn Trường Xuân
Slow Foxtrot  Philippines (PHI)
Mark Jayson Gayon
Mary Joy Renigen
 Thái Lan (THA)
Anucha Wijitkoon
Pasrapon Phandech
 Malaysia (MAS)
Leonard Hoh Jie Ren
Mu Ning Huan
Tango  Philippines (PHI)
Sean Mischa Aranar
Ana Leonila Nualla
 Thái Lan (THA)
Issarapong Duangkaew
Thanawan Yananun
 Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đức Hòa
Nguyễn Thị Hải Yến
Viennese Waltz  Philippines (PHI)
Sean Mischa Aranar
Ana Leonila Nualla
 Thái Lan (THA)
Anucha Wijitkoon
Pasrapon Phandech
 Việt Nam (VIE)
Vũ Hoàng Anh Minh
Nguyễn Trường Xuân
Waltz  Thái Lan (THA)
Issarapong Duangkaew
Thanawan Yananun
 Philippines (PHI)
Mark Jayson Gayon
Mary Joy Renigen
 Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đức Hòa
Nguyễn Thị Hải Yến
5 điệu  Philippines (PHI)
Sean Mischa Aranar
Ana Leonila Nualla
 Thái Lan (THA)
Anucha Wijitkoon
Pasrapon Phandech
 Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đức Hòa
Nguyễn Thị Hải Yến

Latin American[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Cha Cha Cha  Philippines (PHI)
Michael Angelo Marquez
Stephanie Sabalo
 Việt Nam (VIE)
Phạm Hồng Anh
Nguyễn Trung Kiên
 Thái Lan (THA)
Shinawat Lerson
Preeyanoot Patoomsriwiroje
Jive  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đoàn Minh Trường
Đặng Thu Hương
 Philippines (PHI)
Michael Angelo Marquez
Stephanie Sabalo
 Thái Lan (THA)
Jettapon Inthakun
Apichaya Kuptawanith
Paso Doble  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đoàn Minh Trường
Đặng Thu Hương
 Thái Lan (THA)
Shinawat Lerson
Preeyanoot Patoomsriwiroje
 Philippines (PHI)
Wilbert Aunzo
Pearl Marie Cañeda
Rumba  Việt Nam (VIE)
Phạm Hồng Anh
Nguyễn Trung Kiên
 Thái Lan (THA)
Jettapon Inthakun
Apichaya Kuptawanith
 Philippines (PHI)
Wilbert Aunzo
Pearl Marie Cañeda
Samba  Việt Nam (VIE)
Phạm Hồng Anh
Nguyễn Trung Kiên
 Thái Lan (THA)
Jettapon Inthakun
Apichaya Kuptawanith
 Philippines (PHI)
Wilbert Aunzo
Pearl Marie Cañeda
5 điệu  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Đoàn Minh Trường
Đặng Thu Hương
 Philippines (PHI)
Michael Angelo Marquez
Stephanie Sabalo
 Thái Lan (THA)
Shinawat Lerson
Preeyanoot Patoomsriwiroje

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn khiêu vũ thể thao”. seagames2021. 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Dance sport Việt Nam khẳng định đẳng cấp”. www.qdnd.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ tử, Bình Phước : Cổng thông tin điện (20 tháng 4 năm 2022). “Lịch thi đấu SEA Games 31”. Bình Phước : Cổng thông tin điện tử. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.