Cincinnatia mica
Cincinnatia mica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Hydrobiidae |
Chi (genus) | Cincinnatia |
Loài (species) | C. mica |
Danh pháp hai phần | |
Cincinnatia mica F. G. Thompson, 1968 |
Cincinnatia mica là danh pháp hai phần của một loài ốc nước ngọt cỡ nhỏ, động vật chân bụng thuộc họ Hydrobiidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Mollusc Specialist Group 1996. Cincinnatia mica. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded 6 tháng 8 năm 2007.