Cochranella ocellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nymphargus ocellatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Centrolenidae
Chi (genus)Cochranella
Loài (species)N. ocellatus
Danh pháp hai phần
Nymphargus ocellatus
(Boulenger, 1918)
Danh pháp đồng nghĩa
Cochranella ocellata Boulenger, 1918

Nymphargus ocellatus là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rodríguez, L., Martinez, J.L. & Sinsch, U. (2004). Nymphargus ocellatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]