Cyclophorus horridulum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyclophorus horridulum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cyclophoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhóm không chính thức Architaenioglossa
Họ (familia)Cyclophoridae
Chi (genus)Cyclophorus
Loài (species)C. horridulum
Danh pháp hai phần
Cyclophorus horridulum
(Morelet, 1882)

Cyclophorus horridulum là một loài ốc hô hấp trên cạn cỡ nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống trên cạn thuộc họ Cyclophoridae.

Đây là loài đặc hữu của Mayotte. Nó đã tuyệt chủng.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bouchet, P.; von Cosel, R. (1996). Cyclophorus horridulum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T6020A12317112. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T6020A12317112.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]