Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải
2 HV Việt Nam Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
5 HV Việt Nam Nguyễn Văn Quý
6 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 HV Việt Nam Nguyễn Anh Tài
9 TV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
10 TV Hoa Kỳ Mansaray Victor Nabay
12 TV Việt Nam Trần Duy Khánh
13 TM Việt Nam Nguyễn Huỳnh Văn Bin
14 TV Việt Nam Trần Hoàng Vương
15 HV Việt Nam Trương Dũ Đạt
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
18 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
19 Việt Nam Ngô Hồng Phước
20 Sénégal Pape Omar Faye (Đội trưởng)
21 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh
23 Việt Nam Hà Trung Hậu
25 TM Việt Nam Trần Đức Cường
26 TV Việt Nam Võ Ngọc Tỉnh
27 HV Việt Nam Nguyễn Trung Tín
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ
30 TM Việt Nam Lại Tuấn Vũ
88 HV Burkina Faso Rabo Ali

Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Bùi Tấn Trường
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu
6 TV Việt Nam Đậu Văn Toàn
8 TV Uganda Moses Oloya
10 Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Đội trưởng)
11 TV Việt Nam Phạm Thành Lương (Đội phó)
13 HV Việt Nam Trần Văn Kiên
14 TV Việt Nam Lê Tấn Tài
15 TV Việt Nam Phạm Đức Huy
16 HV Việt Nam Nguyễn Thành Chung
17 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
19 TV Việt Nam Nguyễn Quang Hải
21 HV Việt Nam Trần Đình Trọng
22 HV Việt Nam Nguyễn Quốc Long
23 TV Việt Nam Nguyễn Văn Minh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
28 HV Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
29 Việt Nam Ngân Văn Đại
30 TM Việt Nam Nguyễn Văn Công
33 TM Việt Nam Phí Minh Long
36 Việt Nam Lê Xuân Tú
37 Brasil Bruno Cunha Catanhede
45 HV Việt Nam Lê Văn Xuân
66 HV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
68 HV Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh
73 TV Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
74 TV Việt Nam Trương Văn Thái Quý
88 TV Việt Nam Đỗ Hùng Dũng (Đội phó)
94 TV Brasil Geovane Magno Cadino Silveira
98 TV Việt Nam Hồ Minh Dĩ

Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 TV Việt Nam Lê Trung Hiếu
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
5 HV Việt Nam Lê Tuấn Tú
6 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Phúc
8 Việt Nam Đồng Văn Trung
9 Jamaica Andre Diego Fagan
10 Brasil Diego Oliveira Silva
11 Jamaica Jermie Dwayne Lynch
12 HV Việt Nam Nguyễn Văn Quang
14 HV Việt Nam Adriano Schmidt
15 Việt Nam Nguyễn Hữu Khôi
17 Việt Nam Đặng Quang Huy
18 HV Việt Nam Lê Quốc Hường
20 TV Việt Nam Lê Mạnh Dũng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Việt Nam Martin Lo
22 TV Việt Nam Nguyễn Phú Nguyên
23 HV Việt Nam Nguyễn Bá Đức
25 TM Việt Nam Phan Đình Vũ Hải
26 TM Việt Nam Phạm Văn Luân
28 HV Việt Nam Phạm Hoài Dương
30 TM Việt Nam Nguyễn Văn Toản
37 TV Việt Nam Nguyễn Hùng Anh
38 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hiếu
45 TV Việt Nam Nguyễn Thành Đồng
79 TV Việt Nam Lâm Quí
98 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hạnh
99 TV Việt Nam Lê Thế Cường

Hoàng Anh Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Bửu Ngọc
3 HV Hàn Quốc Kim Dongsu
4 HV Serbia Damir Memović
5 HV Việt Nam Trần Hữu Đông Triều
6 TV Việt Nam Lương Xuân Trường
7 HV Việt Nam Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV Việt Nam Trần Minh Vương
9 Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
10 Việt Nam Nguyễn Công Phượng
11 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
12 HV Việt Nam Tiêu Ê Xal
15 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV Việt Nam Trần Bảo Toàn
21 HV Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết
24 TV Việt Nam Châu Ngọc Quang
26 TM Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh
27 HV Việt Nam Đặng Thanh Phong
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
30 Brasil Washington Brandão
39 HV Việt Nam Phan Đức Lễ
66 HV Việt Nam Lê Đức Lương
86 HV Việt Nam Dụng Quang Nho
95 TM Việt Nam Lê Văn Trường
97 Việt Nam Triệu Việt Hưng
99 Việt Nam Nguyễn Trung Đại Dương

Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng
2 HV Việt Nam Ngô Tùng Quốc
4 HV Việt Nam Nguyễn Tăng Tiến
6 TV Việt Nam Phan Thanh Hậu (cho mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức (đội trưởng)
8 TV Việt Nam Trần Thanh Bình
9 TV Việt Nam Ngô Hoàng Thịnh (đội phó)
10 Việt Nam Hồ Tuấn Tài
11 Brasil João Paulo
14 TV Việt Nam Đỗ Văn Thuận
15 HV Việt Nam Bùi Văn Đức
16 TV Việt Nam Võ Huy Toàn
17 TV Việt Nam Phạm Trung Thành
18 Việt Nam Vũ Quang Nam
19 TV Việt Nam Lê Sỹ Minh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Việt Nam Phạm Hoàng Lâm (đội phó)
23 HV Việt Nam Trần Đình Khương
24 TV Hoa Kỳ Lee Nguyễn
25 TM Việt Nam Phạm Văn Cường
26 HV Việt Nam Thân Thành Tín
28 TV Việt Nam Phạm Công Hiển
29 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
35 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
38 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
39 Việt Nam Nguyễn Công Tành
45 TM Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn
93 Brasil Junior Barros
96 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
98 TV Việt Nam Trương Ngọc Mười
99 Brasil Dário Frederico da Silva

Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Việt Nam Vũ Hoàng Trà
4 HV Việt Nam Trần Đăng Đức Anh
5 HV Việt Nam Lâm Anh Quang
6 HV Việt Nam Phương Hoài Trung Hiến
7 Việt Nam Võ Lý
8 TV Việt Nam Nguyễn Đình Sơn
9 TV Việt Nam Hoàng Xuân Tân
10 TV Việt Nam Trần Mạnh Hùng
11 Brasil Rodrigo Dias
12 HV Việt Nam Đinh Văn Trường
14 Việt Nam Vũ Hoàng Đắc
15 HV Việt Nam Phùng Văn Nhiên
16 HV Việt Nam Nguyễn Hạ Long
17 HV Việt Nam Phan Thế Hưng
18 TV Việt Nam Đoàn Thanh Trường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TM Việt Nam Hồ Văn Tú
23 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu
25 TM Việt Nam Trần Liêm Điều
28 Việt Nam Hoàng Minh Tuấn
29 TV Việt Nam Nguyễn Đình Mạnh
30 TV Việt Nam Vũ Thế Vương
31 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Thắng
44 HV Brasil Wesley Rodrigues
56 TM Việt Nam Đinh Xuân Việt
64 HV Việt Nam Ngô Đức Huy
73 Bờ Biển Ngà Oussou Konan Anicet
75 HV Việt Nam Trần Như Tân
77 Việt Nam Mai Xuân Quyết
98 HV Việt Nam Phạm Minh Nghĩa

Topenland Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Võ Doãn Thục Kha
2 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng (cho mượn từ Viettel)
3 HV Việt Nam Dương Thanh Hào
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 HV Việt Nam Vũ Hữu Quý
6 TV Việt Nam Bùi Văn Hiếu
7 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
8 Việt Nam Trần Đình Kha
9 Jamaica Rimario Allando Gordon
10 Brasil Hendrio Araujo Dasilva
11 TV Việt Nam Lê Tiến Anh
12 Việt Nam Trần Văn Trung (cho mượn từ Viettel)
14 TV Cộng hòa Séc Tony Lê Tuấn Anh (cho mượn từ Bohemians 1905 B)
15 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên (cho mượn từ Viettel)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Nguyễn Tấn Tài
19 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Định
20 HV Việt Nam Nguyễn Huỳnh Hữu An
21 Việt Nam Trần Hoàng Sơn (cho mượn từ Viettel)
23 TM Việt Nam Vũ Tuyên Quang
26 TM Việt Nam Trần Đình Minh Hoàng
29 HV Việt Nam Phạm Văn Nam
30 HV Việt Nam Vũ Viết Triều
31 TV Việt Nam Nguyễn Văn Danh
37 HV Việt Nam Nguyễn Văn Thắng
40 HV Hàn Quốc Ahn Byung-keon
79 Việt Nam Lê Thanh Phong
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
93 Việt Nam Phạm Văn Thành

Sài Gòn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Minh Toàn
2 HV Việt Nam Lê Vương Minh Nhất
3 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
4 HV Việt Nam Lê Cao Hoài An
5 HV Brasil Thiago Santos de Melo
6 TV Hàn Quốc Woo Sang-ho
8 TV Việt Nam Nguyễn Minh Trung
9 Nhật Bản Hiroyuki Takasaki
10 TV Nhật Bản Daisuke Matsui (Đội Trưởng)
11 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
12 HV Việt Nam Trần Anh Thị
13 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí
14 TV Việt Nam Tẩy Văn Toàn
15 HV Việt Nam Dương Văn Trung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV Việt Nam Nguyễn Đình Nhơn
17 HV Việt Nam Nguyễn Công Thành
18 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường
19 Việt Nam Đỗ Merlo
20 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thụ
21 TV Việt Nam Phạm Văn Luân
23 TV Việt Nam Cao Văn Triền
25 TV Việt Nam Lý Trung Hiếu
26 HV Việt Nam Nguyễn Duy Triết
27 TV Việt Nam Bùi Xuân Quý
35 TM Việt Nam Nguyễn Hoàng Minh Duy
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong
37 HV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọ
39 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Hoàng Ngọc Hào (đội trưởng)
5 Việt Nam Trần Đức Nam
6 TV Việt Nam Lý Công Hoàng Anh
7 TV Việt Nam Trần Phi Sơn
8 TV Việt Nam Nguyễn Trung Học
10 Việt Nam Phạm Tuấn Hải
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiệp
12 HV Nigeria Kelly Kester
14 HV Việt Nam Đào Nhật Minh
15 HV Việt Nam Trương Trọng Sáng
16 TV Việt Nam Phạm Văn Long
17 HV Việt Nam Đào Văn Nam
18 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đạt
19 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Hùng
21 TV Việt Nam Nguyễn Văn Huy
22 Việt Nam Nguyễn Văn Tám
24 Nigeria Ismaheel Akinade
25 TM Việt Nam Dương Quang Tuấn
26 TM Việt Nam Nguyễn Văn Mạnh
27 TV Việt Nam Giang Trần Quách Tân
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
36 Việt Nam Lê Văn Nam
37 TV Việt Nam Trần Văn Công
38 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Thắng
68 TM Việt Nam Châu Hoài Thanh
76 TM Việt Nam Dương Tùng Lâm
99 Jamaica Chevaugh Walsh

SHB Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Phan Văn Biểu
2 HV Việt Nam Âu Văn Hoàn
4 TV Việt Nam Nguyễn Phi Hoàng
5 HV Việt Nam Mạc Đức Việt Anh
6 TV Việt Nam Đặng Anh Tuấn
7 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Hải
8 TV Việt Nam A Mít
9 Việt Nam Hà Đức Chinh
10 Việt Nam Phạm Trọng Hóa
11 TV Việt Nam Phan Văn Long
12 TV Việt Nam Hoàng Minh Tâm (đội trưởng)
13 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
14 Việt Nam Võ Lý
16 TV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
17 Thụy Điển Grace Tanda
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Đỗ Thanh Thịnh
19 TV Việt Nam Võ Ngọc Toàn
20 HV Việt Nam Võ Nhật Tân
21 HV Việt Nam Nguyễn Thiện Chí
22 HV Việt Nam Nguyễn Công Nhật
23 HV Việt Nam Nguyễn Viết Thắng
24 Việt Nam Akinane Ismaheel
26 TM Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh
27 HV Việt Nam Lê Văn Sáu
29 TV Việt Nam Lục Xuân Hưng
43 TV Việt Nam Hồ Ngọc Thắng
54 TV Việt Nam Nguyễn Tài Lộc
66 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
88 HV Serbia Jelic Igor
99 TV Đức Fabian Vy Ngọc

Sông Lam Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Võ Ngọc Đức
3 TV Việt Nam Phạm Thế Nhật
4 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
5 HV Việt Nam Hoàng Văn Khánh
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm
7 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh
8 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
9 Brasil Bruno Henrique
10 Nigeria Peter Onyekachi Samuel
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
12 HV Serbia Igor Jelić
13 TM Việt Nam Lê Văn Hùng
14 Việt Nam Nguyễn Văn Việt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV Việt Nam Trần Đình Tiến
16 HV Việt Nam Trần Đình Đồng
17 HV Việt Nam Cao Xuân Thắng
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng
20 TV Việt Nam Phan Văn Đức
21 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
22 TV Việt Nam Phan Đình Thắng
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
26 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
27 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
79 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
86 TV Việt Nam Thái Bá Sang

Than Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trương Văn Huy
2 HV Việt Nam Dương Văn Khoa
3 HV Việt Nam Đào Duy Khánh
8 TV Việt Nam Mạc Hồng Quân
9 Brasil Patrick Leonardo
11 TV Việt Nam Hồ Hùng Cường
12 TV Việt Nam Trịnh Hoa Hùng
13 TM Việt Nam Nguyễn Hoài Anh
14 TV Việt Nam Nguyễn Hải Huy
15 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Hiền
16 TV Việt Nam Nguyễn Văn Điều
17 TV Việt Nam Phạm Trung Hiếu
18 TV Việt Nam Phùng Kim Trường
19 Việt Nam Bùi Ngọc Long
20 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 HV Việt Nam Đoàn Văn Quý
22 HV Việt Nam Đoàn Anh Việt
23 HV Việt Nam Nguyễn Tiến Duy
25 Việt Nam Nguyễn Văn Sơn
26 TV Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hậu
37 HV Việt Nam Lê Thế Mạnh
38 HV Việt Nam Bạch Đăng Khoa
39 TV Việt Nam Trần Trung Hiếu
43 TV Việt Nam Phạm Nguyên Sa
77 Việt Nam Nghiêm Xuân Tú
88 TV Việt Nam Nguyễn Hai Long
95 HV Brasil Gustavo
98 TM Việt Nam Phan Minh Thành
99 Brasil Eydison

Đông Á Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng (đội phó)
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Trịnh Đình Hùng
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
8 TV Brasil Jose Pinto
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Hoàng Anh Tuấn
17 HV Việt Nam Hoàng Thái Bình
18 Việt Nam Lê Thanh Bình
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Hoàng Dương
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Cameroon Louis Epassi Ewonde
22 Việt Nam Nguyễn Văn Vinh
23 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
26 HV Việt Nam Lê Văn Đại
28 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
39 Việt Nam Hoàng Vũ Samson (đội trưởng)
90 TV Việt Nam Phạm Văn Hội
98 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Lâm
99 Jamaica Chevaughn Walsh

Viettel[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải (Đội phó)
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
5 HV Việt Nam Trương Văn Thiết
6 TV Việt Nam Vũ Minh Tuấn
7 Brasil Venancio Caique
8 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng
9 TV Việt Nam Trần Ngọc Sơn
10 Brasil Pedro Paulo Alves Vieira Dos Reis
11 TV Uzbekistan Abdumuminov Jakhongir
12 TV Việt Nam Hồ Khắc Ngọc
14 TV Việt Nam Bùi Quang Khải
18 Brasil Bruno Oliveira De Matos
19 Việt Nam Trần Danh Trung
20 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 Việt Nam Nguyễn Đức Chiến
22 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng
23 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài
26 TM Việt Nam Trần Nguyên Mạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
29 HV Việt Nam Trương Tiến Anh
33 Việt Nam Dương Văn Hào
68 Việt Nam Nguyễn Việt Phong
77 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Đại
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường
92 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh
93 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
99 TV Việt Nam Đặng Văn Trâm

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]