Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2014 diễn ra từ 23–31 tháng 5 năm ở Fiji. Danh sách đội hình được công bố bởi ban tổ chức Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương.[1]

 Samoa thuộc Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rupeni Luvu

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Frederick Maiava (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (18 tuổi)
2 2HV Johnny Sione (C) (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (18 tuổi)
3 2HV Ne'emia Kaleopa (1996-05-09)9 tháng 5, 1996 (18 tuổi)
4 2HV Paul Collins (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (17 tuổi)
5 2HV Paia Ipiniu (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
6 3TV Sam Kome (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
7 2HV Ruben Luvu (1996-12-12)12 tháng 12, 1996 (17 tuổi)
8 4 Raphael Rocha (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
9 4 Ryan Paaga (1995-12-17)17 tháng 12, 1995 (18 tuổi)
10 4 Sinisa Tua (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (17 tuổi)
11 2HV Falaai Kerisiano (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi)
12 3TV Kaleopa Siligi (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (18 tuổi)
13 2HV Fala Levaula (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi)
14 3TV Tokilupelekina Afu (1998-04-20)20 tháng 4, 1998 (16 tuổi)
15 3TV David Alo (1995-12-30)30 tháng 12, 1995 (18 tuổi)
16 3TV Lotupo Lameta (1998-08-06)6 tháng 8, 1998 (15 tuổi)
17 3TV Henry Lameta (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (17 tuổi)
18 2HV Toko Vaieli (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (18 tuổi)
23 1TM Sione Moeaki (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (16 tuổi)

 New Caledonia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kamali Fitialeata

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yoran Waima (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Mont-Dore
2 2HV Brandon Meaou (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (18 tuổi)
3 2HV Jordy Kausuo (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
4 2HV Pierre Kauma (C) (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Lossi
5 2HV Theo Jalabert (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Mont-Dore
6 Jorys Lalie (1995-07-25)25 tháng 7, 1995 (18 tuổi)
7 3TV Jim Ouka (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (17 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Lossi
8 3TV Mickaël Partodikromo (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Anh Sheffield United
9 4 Raphael Oiremoin (1995-05-22)22 tháng 5, 1995 (19 tuổi)
10 3TV Joseph Athale (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (18 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Magenta
11 4 Valentin Nykeine (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (17 tuổi)
12 3TV Didier Simane (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Nouvelle-Calédonie AS Magenta
13 2HV Eugene Sakilia (1996-05-07)7 tháng 5, 1996 (18 tuổi)
14 Frederic Nemia (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (19 tuổi)
15 Johan Idrele (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (19 tuổi)
16 3TV Jacky Wetewea (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (17 tuổi)
17 Jacky Weinane (1995-05-19)19 tháng 5, 1995 (19 tuổi)
18 Marion Waru (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
20 1TM Thomas Schmidt (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
21 4 Josue Wathiepel (1995-11-17)17 tháng 11, 1995 (18 tuổi)

 Fiji[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ravinesh Kumar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Misiwani Nairube (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Fiji Ba
2 2HV Praneel Naidu (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Fiji Ba
3 3TV Garish Prasad (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
4 2HV Jale Dreloa (C) (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (19 tuổi)
5 2HV Antonio Tuivuna (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Fiji Labasa
6 2HV Mohammed Khan (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
7 3TV Nikel Chand (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (18 tuổi)
8 3TV Setareki Hughes (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (18 tuổi)
9 4 Samuela Nabenia (1995-02-16)16 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Fiji Ba
10 3TV Narendra Rao (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (18 tuổi) Fiji Ba
11 2HV Joseva Koroi (1996-07-13)13 tháng 7, 1996 (17 tuổi)
12 3TV Tevita Waranaivalu (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
13 2HV Mataiasi Toma (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Fiji Nadi
14 3TV Ravnit Chand (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (18 tuổi)
15 4 Saula Waqa (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (18 tuổi)
16 3TV Jonetani Buksh (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (17 tuổi)
17 2HV Kolinio Sivoki (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi)
18 3TV Al-Taaf Sahib (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
19 4 Ashnil Raju (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (18 tuổi)
20 1TM Shaneel Naidu (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi)

 Papua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Wynton Rufer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Koniel Vagi 26 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0 Papua New Guinea Gigira Laitepo United
20 1TM Jimmy Gibson 31 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 4 0 Papua New Guinea Lae City Dwellers

2 2HV Abel Redenut 27 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 3 0 Papua New Guinea FC Port Moresby
3 2HV Jonel Kambual 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 3 0 Papua New Guinea Nabasa
4 2HV Ayrton Yagas 7 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 6 1 Papua New Guinea FC Port Moresby
7 2HV Isaac Lalo 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Papua New Guinea Lae City Dwellers
8 2HV Joshua Talau 19 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2 0 Papua New Guinea Besta United PNG

6 3TV Felix Komolong (c) 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 0 Papua New Guinea Madang Fox
9 3TV Papalau Awele 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 2 Papua New Guinea Besta United PNG
10 3TV Steven Inia 3 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 5 0 Papua New Guinea Besta United PNG
11 3TV Peter Dabinyaba Jr. 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 0 Papua New Guinea Lae City Dwellers
12 3TV Nigel Malagian 5 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 5 0 Papua New Guinea Madang Fox
14 3TV Freddy Tupani 13 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 3 0 Papua New Guinea PNGFA Elite Academy
18 3TV Danny Kevin 21 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 3 0 Papua New Guinea Markham

5 4 Rodger Saking 27 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 1 0 Papua New Guinea Besta United PNG
13 4 Maya Bob 23 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 2 1 Papua New Guinea Panamex
15 4 Nicky Benjamin 21 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 3 0 Papua New Guinea Besta United PNG
16 4 Randol Bongi 30 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 4 0 Papua New Guinea Wau
17 4 Ferdahlas Namuesh 15 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 4 0 Papua New Guinea Besta United PNG
19 4 Frederick Simongi 18 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 5 2 Papua New Guinea Bugandi

 Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Commins Menapi

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Philip Mango (C) (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
2 2HV Rollence Misitana (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi)
3 2HV Simon Daoi (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
4 2HV Loea Lemix (1995-11-17)17 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
5 2HV Misitana Samani (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
6 2HV Alffie Chacha (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
7 3TV Edmond Taevo (1997-08-03)3 tháng 8, 1997 (16 tuổi)
8 4 Joachim Kairi (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (19 tuổi)
9 4 Dunstan Quanafia (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (18 tuổi)
10 3TV Jared Rongosulia (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
11 Herrick Lautalo (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi)
12 4 Kevin Obed (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (18 tuổi)
13 2HV Fred Bala (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (18 tuổi)
14 3TV Atkin Kaua (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (18 tuổi)
15 Leslie Ramo (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
16 3TV Timothy Bunabo (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
17 Brett Honisawa (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
18 2HV Allen Peter (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
19 3TV Timothy Bakale (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (19 tuổi)
20 1TM James Do’oro (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (17 tuổi)

 Vanuatu[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Etienne Mermer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Charlie Waivui (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Vanuatu Tafea
2 2HV Jason Thomas (C) (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Vanuatu Erakor Golden Star
3 2HV Goshen Dona (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Vanuatu Amicale
4 2HV Alphonse Lency (1996-03-21)21 tháng 3, 1996 (18 tuổi)
5 2HV Joseph Iaruel (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (16 tuổi)
6 2HV Remy Kalsarap (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Vanuatu Erakor Golden Star
7 2HV Elie Melite Rossi (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (18 tuổi)
8 3TV Justin Koka (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Vanuatu Tafea
9 4 Tony Kaltack (1996-11-05)5 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Vanuatu Erakor Golden Star
10 3TV Bong Kalo (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Vanuatu Tafea
11 4 Alex Saniel (1996-11-08)8 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Vanuatu Ifira Black Bird
12 3TV Andre Bule (1996-08-29)29 tháng 8, 1996 (17 tuổi)
13 4 Ruben Frank (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Vanuatu Shepherds United
14 3TV Gershom Kalsong (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Vanuatu Erakor Golden Star
15 3TV Etienne Naieu (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (18 tuổi)
16 3TV Jacky Ruben (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Vanuatu Erakor Golden Star
17 4 Sam Iwai (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (18 tuổi)
18 2HV Kerry Iawak (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Vanuatu Spirit 08
19 3TV Renold Iwai (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (18 tuổi)
24 1TM Ricky Dick (1998-10-17)17 tháng 10, 1998 (15 tuổi) Vanuatu Shepherds United

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2014 programme” (PDF). OFC. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập 1 tháng 6 năm 2014.