Danh sách giải thưởng và đề cử của Tomorrow X Together

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Tomorrow X Together
{{{alt}}}

TXT tại Soribada Awards vào ngày 23 tháng 8 năm 2019.

Tổng cộng
Đoạt giải 22
Đề cử 60
Chiến thắng trên chương trình âm nhạc
Chương trình âm nhạc Chiến thắng
Music Bank
2
M! Countdown
2
Show Champion
4
The Show
6
Tổng cộng
Chiến thắng 14

Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử của Tomorrow X Together, một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi Big Hit Music, kể từ khi họ ra mắt vào năm 2019.[1]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Tên của giải thưởng, năm được trao, hạng mục, đề cử và kết quả
Giải thưởng Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Nguồn
Asia Artist Awards 2019 Rookie of the Year (Music) TXT Đoạt giải [2]
Popularity Award Longlisted [3]
Brand Customer Loyalty Awards 2021 Hot Trend Male Idol Group Đề cử [4]
Brand of the Year Awards 2019 Male Rookie Idol of the Year Đoạt giải [5]
2021 Rising Star Male Idol Đoạt giải [6]
Bravo Otto 2019 Best K-pop Đề cử [7]
BreakTudo Awards 2019 Best International Debut Music Video "Crown" Đoạt giải [8]
2020 Best Male K-Pop Group TXT Đề cử [9]
2021 Chưa công bố [10]
The Fact Music Awards 2019 Next Leader Award Đoạt giải [11]
2020 Best Performer Đoạt giải [12]
TMA Popularity Award Đề cử [13]
Gaon Chart Music Awards 2020 New Artist of the Year – Album Đoạt giải [14]
New Artist of the Year – Digital Đề cử [15]
Album of the Year – 1st Quarter The Dream Chapter: Star Đề cử
2021 MuBeat Global Choice Award – Male TXT Đề cử [16]
Genie Music Awards 2019 Best New Male Artist Đoạt giải [17]
Genie Music Popularity Award Đề cử [18]
Global Popularity Award Đề cử
Top Artist Award Đề cử [19]
Golden Disc Awards 2020 Rookie Artist of the Year Đoạt giải [20]
TikTok Golden Disc Most Popular Artist Đề cử [21]
Disc Bonsang The Dream Chapter: Magic Đề cử
2021 Curaprox Popularity Award TXT Đề cử [22]
QQ Music Popularity Award Đề cử [23]
Album Bonsang Đoạt giải [24]
Disc Daesang Album of the Year The Dream Chapter: Eternity Đề cử [24]
Japan Gold Disc Award 2021 New Artist of the Year (Asia) TXT Đoạt giải [25]
Best 3 New Artist (Asia) Đoạt giải
Melon Music Awards 2019 Rookie of the Year TXT Đoạt giải [26]
Mnet Asian Music Awards 2019 Best New Male Artist Đoạt giải [27]
Worldwide Fans' Choice Top 10 Đoạt giải
Worldwide Icon of the Year Đề cử [28]
Artist of the Year Đề cử
2020 Worldwide Fans' Choice Top 10 Đoạt giải [29]
Favorite Dance Performance - Group Đoạt giải
Song of the Year "Can't You See Me?" Đề cử [30]
Best Dance Performance – Male Group Đề cử [31]
MTV Millennial Awards 2021 K-Pop Dominion TXT Đề cử [32]
MTV Video Music Awards 2019 Best K-Pop "Cat & Dog" Đề cử [33]
2020 "Run Away" Đề cử [34]
Nickelodeon Mexico Kids' Choice Awards 2021 K-Pop Bomb TXT Chưa công bố [35]
Seoul Music Awards 2020 New Artist Award Đoạt giải [36]
Popularity Award Đề cử [37]
K-Wave Popularity Award Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award Đề cử [38]
2021 Main Award (Bonsang) Đoạt giải [39]
K-wave Popularity Award Đề cử [40]
Popularity Award Đề cử
Legend Rookie Prize Đề cử
Fan PD Artist Award Đề cử [41]
WhosFandom Award Đề cử [42]
Soribada Best K-Music Awards 2019 Rookie Award Đoạt giải [43]
Bonsang Đề cử [44]
Male Popularity Award Đề cử
2020 New K-Wave Artist Award Đoạt giải [45]
Bonsang Đề cử [46]
Male Popularity Award Đề cử
Spotify Awards 2020 Radar Artist/Emerging Artist Đề cử [47]
V Live Awards 2019 Global Rookie Top 5 Đoạt giải [48]
The Most Loved Artist Đề cử
KBS Entertainment Awards 2021 Digital Content Award Đoạt giải [49]
BandLand NME Awards 2022 Hero Of The Year

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Tên nhà xuất bản, năm được liệt kê, tên của danh sách và vị trí
Nhà xuất bản Năm Danh sách Vị trí Nguồn
People 2021 Talented Emerging Artists Making Their Mark on the Musical Landscape in 2021 Đã chọn [50]

Chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

The Show[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2019 12 tháng 3 "Crown" 7190
29 tháng 10 "Run Away" 6290
2020 26 tháng 5 "Can't You See Me?" 8880
3 tháng 11 "Blue Hour" 8370
2021 8 tháng 6 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" 8320
24 tháng 8 “LO$ER=LO♡ER” 7980

Show Champion[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát
2019 20 tháng 3 "Crown"
2020 27 tháng 5 "Can't You See Me?"
2021 9 tháng 6 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)"
25 tháng 8 “LO$ER=LO♡ER”
2024 10 tháng 4 "Deja Vu"

M Countdown[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2019 14 tháng 3 "Crown" 7612
2021 10 tháng 6 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" 5770
2023 2 tháng 2 "Sugar Rush Ride" 6870
9 tháng 2 9489
2024 11 tháng 4 "Deja Vu" 6402

Music Bank[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2021 11 tháng 6 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" 2970
2022 20 tháng 5 "Good Boy Gone Bad" 12610
2023 3 tháng 2 "Sugar Rush Ride" 13245
20 tháng 10 "Chasing The Felling" 8897
27 tháng 10 5906
2024 12 tháng 4 "Deja Vu" 10327

Inkigayo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2023 12 tháng 2 "Sugar Rush Ride" 7233

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kelley, Caitlin (30 tháng 11 năm 2018). “BTS's Label Big Hit Entertainment Plans To Debut New Boy Band In 2019”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ Kim, Sun-woo (27 tháng 11 năm 2019). “투모로우바이투게더, 2019 AAA서 신인상 수상…4관왕 달성” [Tomorrow by Together Wins Rookie of the Year at AAA 2019… 4 crown achievement]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
  3. ^ “Asia Artist Awards” (bằng tiếng Hàn). Asia Artist Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Voting”. bcli.kcforum.co.kr (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ Park, Sung-won (24 tháng 7 năm 2019). [포토] 오마이걸, '2019브랜드대상' 여자아이돌 부문 수 [Oh My Girl Wins '2019 Brand Award' in Idol Category]. New Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ “2021 올해의 브랜드 대상 수상 기업” [2021 Brand of the Year Grand Prize Winner]. kcforum (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ “BRAVO-Otto-Wahl 2019: Vote für deinen Star!” (bằng tiếng Đức). Bravo Otto. 23 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “BLACKPINK Borong Empat Piala di BreakTudo Awards Brasil” (bằng tiếng Indonesia). CNN Indonesia. 21 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  9. ^ “Saiba quem são os indicados do BreakTudo Awards 2020” [Find out who are the nominees for the BreakTudo Awards 2020]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 19 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020.
  10. ^ “BreakTudo Awards 2021 – Veja as indicadas a Artista Feminina Nacional” [Breaktudo Awards 2021 - See the National Female Artist Nominees]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
  11. ^ Jung, Byeong-geun (16 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 음악 시상식 대상 추가…‘더팩트 뮤직 어워즈’ 4관왕 [[Official] BTS, Super Junior, '2019 The Fact Music Awards' 4th Crown]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  12. ^ Yoon, Ki-baek (12 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 3년 연속 대상 [종합] [BTS, Grand Prize at 'The Fact Music Awards' for 3 consecutive years [Synthesis]]. edaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2020.
  13. ^ “The Fact Music Awards - TMA Popularity Award Voting”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  14. ^ 방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트] [Bulletproof Boy Scouts 3 crowns proved popular, Cheongha, Exo, Seventeen, Ben 2 crowns (general) [2020 Gaon Chart]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  15. ^ 9th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차 (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. 6 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  16. ^ Kim, Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). 가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개 [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  17. ^ Tan, Pakkee (1 tháng 8 năm 2019). “BTS, TWICE, ITZY & More Win Top Prizes at the 2019 M2 X Genie Music Awards”. E! Online. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ M2 X 지니뮤직 어워드 [M2 X Genie Music Awards The Male Group Voting] (bằng tiếng Hàn). Genie Music. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  19. ^ Lee, Jung-Beom (21 tháng 6 năm 2019). “[뮤직토픽] '2019 MGMA', 여자 신인상 후보에 아이즈원이 없는 것에 대한 의구심” [Music Topic] '2019 MGMA', Doubtless Aizu One for Female Rookie Award]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ Jang Woo-young (4 tháng 1 năm 2020), 방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크] [BTS targets digital sound source… Mamamu and ITZY 2 Kings (General) [2020 Golden Disk]], Osen (bằng tiếng Hàn), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2020, truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020
  21. ^ “The 34th Golden Disk Awards with TikTok”. Golden Disc Awards. 5 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  22. ^ “Curaprox Golden Disc Most Popular Artist Award Nomination”. curaprox-gda.co.kr (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
  23. ^ “2020 GDA QQ Music Popularity Nominees”. y.qq.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
  24. ^ a b “Golden Disc Awards Nominees”. Golden Disc. JTBC Plus. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
  25. ^ “35th Japan Gold Disc Awards”. www.golddisc.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  26. ^ Hwang Mi-hyun (1 tháng 12 năm 2019). “투모로우바이투게더, 신인상 5관왕 달성…MMA 추가” [Tomorrow by Together, Rookie of the Year 5 crowns Add MMA]. News1. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  27. ^ “투모로우바이투게더⋅ITZY, 남녀 신인상 수상[2019 MAMA]” [Tomorrow by Together, ITZY won the rookie award for men and women [2019 MAMA]]. Osen. 4 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.
  28. ^ “MAMA 2019: Nominasi & Voting Mnet Asian Music Awards Dimulai, Persaingan BTS, EXO, BLACKPINK, TWICE”. Tribun Kaltim (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  29. ^ “BTS, Blackpink, Twice, NCT: winners and highlights from Mama 2020, K-pop's biggest award show”. SCMP. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  30. ^ Kim, Hye-mi (25 tháng 10 năm 2019). 2020 MAMA, 후보 공개…아이유 ‘올해의 노래’ 3곡→조정석 ‘아로하’ 등 [2020 MAMA, Nominees Revealed..."Song of the Year" IU's 3 songs→Cho Jung-seok's "Aloha" etc.]. News Inside (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020.
  31. ^ “2020 MAMA Nominees”. mama.mwave.me. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020. Note: Click through tabs at top of section to view nominees for each award."
  32. ^ “Estos son los nominados a los MTV MIAW 2021”. Billboard Argentina. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  33. ^ Yang, Rachel (26 tháng 8 năm 2019). “2019 VMAs: See the full list of winners”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
  34. ^ Warner, Denise (30 tháng 8 năm 2020). “Here Are All the Winners From the 2020 MTV VMAs”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020.
  35. ^ “¡Cómo Votar En Los KCA México 2021!” (PDF). MTV South Services (bằng tiếng Tây Ban Nha). 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  36. ^ Hwang, Hyejin (30 tháng 1 năm 2020). '서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” ['Seoul Music Awards' changed target system… BTS Album Award → Taeyeon Sound Source Award]. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
  37. ^ Ilin, Matthew (9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. The International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
  38. ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  39. ^ Choi, Hee-jae (31 tháng 1 năm 2021). 투모로우바이투게더, 본상 영예 "모아 덕분, 더 열심히 하겠다" [제30회 서가대] [Tomorrow X Together, honored by Bonsang "Thanks to Moa, I will work harder" [30th Seoul Music Awards]]. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  40. ^ “30th Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  41. ^ “Seoul Music Awards - Fan PD Artist Award Voting”. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  42. ^ 'WhosFandom Award' Poll for the 30th Seoul Music Awards is Open!”. Hanteo News (bằng tiếng Anh). 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
  43. ^ Kim, Ye-na (23 tháng 8 năm 2019). '2019 소리바다 어워즈' TXT, 루키상 수상 "10월 컴백 기다려주세요" ['2019 Soribada Award' #TXT, Awarded a Rookie Award! "Please wait for our October comeback"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.
  44. ^ 2019 SOBA AWARD (bằng tiếng Hàn). Soribada. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  45. ^ Hong, Hye-min (13 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 불참에도 '2020 소리바다 어워즈' 대상...트와이스·강다니엘 3관왕 [종합] [BTS won the '2020 Soribada Awards' Grand Prize despite absence...Twice and Kang Daniel 3 crowns [General]]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020.
  46. ^ Mathew, Ilin (9 tháng 7 năm 2020). “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More”. International Business Times. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
  47. ^ “Get to Know the Finalists for the 2020 Spotify Awards”. Spotify Newsroom. 19 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
  48. ^ Lee, Dakyeom (16 tháng 11 năm 2019). “(종합)방탄소년단X몬스타엑스, 나란히 2관왕 영예[V하트비트]” [Bulletproof Boy Scouts X-Monsta X, two crown winners side by side [V Heartbeat]]. Korean Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019 – qua Naver.
  49. ^ “Winners Of The 2021 KBS Entertainment Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  50. ^ Tomás Mier; Alyssa Johnson (19 tháng 3 năm 2021). “Meet the Talented Emerging Artists Making Their Mark on the Musical Landscape in 2021”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.