Dasbiyo

Dasbiyo
Daasbiyo
داسبييو
—  Thị trấn  —
Hình nền trời của Dasbiyo Daasbiyo داسبييو
Dasbiyo Daasbiyo داسبييو trên bản đồ Djibouti
Dasbiyo Daasbiyo داسبييو
Dasbiyo
Daasbiyo
داسبييو
Vị trí ở Djibouti
Quốc gia Djibouti
VùngAli Sabieh
Độ cao581 m (1,906 ft)
Dân số (2019)
 • Tổng cộng1.750

Dasbiyo (tiếng Somali: Daasbiyo, tiếng Ả Rập: داسبييو‎, chuyển tự Dasbyyw) là một thị trấn ở miền nam Djibouti. Nơi này được phục vụ bởi một nhà ga trên tuyến đường sắt Ethiopia-Djibouti cũ. Khu vực xung quanh chủ yếu phát triển nông nghiệp chăn nuôi.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn này đã đóng một vai trò quan trọng trong giao thương giữa thành phố cảng Zeila và vùng nội địa. Các nấm mồ và dấu tích khác đã được tìm thấy trong và xung quanh Dasbiyo, nơi từng có một cái giếng trên thung lũng vắt ngang qua nó. Đây cũng là một ngã tư tôn giáo giữa thế kỷ 10 và 12. Hồi giáo chỉ du nhập vào cuối thế kỷ 13, trong khi Zeila đã theo đạo Hồi từ thế kỷ thứ 6 trở đi.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các thị trấn và làng mạc lân cận bao gồm Ali Sabieh (15 km), Holhol (18 km), Goubetto (35 km), Guelile (25 km) và Ali Adde (22 km). Độ cao trung bình của Dasbiyo là 581 m.

Dasbiyo có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen Dwb).[1] Thị trấn có mùa đông rất ấm áp và mùa hè oi ả. Đôi khi Dasbiyo có những trận mưa lớn, lượng mưa trong cả năm sẽ tóm gọn trong một vài ngày.

Dữ liệu khí hậu của Dasbiyo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 26.3 27.0 28.4 30.9 34.0 37.2 37.5 36.8 32.8 31.3 27.6 26.4 31,35
Trung bình ngày, °C (°F) 22
(72)
23
(73)
25
(77)
27
(81)
29
(84)
31
(88)
33
(91)
32
(90)
29
(84)
27
(81)
25
(77)
23
(73)
27,2
Trung bình thấp, °C (°F) 16
(61)
17
(63)
18
(64)
20
(68)
22
(72)
24
(75)
26
(79)
26
(79)
24
(75)
21
(70)
18
(64)
16
(61)
20,7
Lượng mưa, mm (inch) 10
(0.39)
16
(0.63)
20
(0.79)
29
(1.14)
3
(0.12)
3
(0.12)
18
(0.71)
39
(1.54)
23
(0.91)
9
(0.35)
27
(1.06)
7
(0.28)
204
(8,03)
Nguồn: Climate-Data.org, độ cao 581 mét hay 1.906 foot[2]

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số của Dasbiyo được ước tính là 1.750 người. Cư dân thị trấn thuộc nhiều nhóm dân tộc nói ngôn ngữ Phi-Á, với bộ tộc Somali Issa chiếm đa số.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mindat.org”. www.mindat.org. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Climate: Dasbiyo - Climate graph, Temperature graph, Climate table”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]