Decapterus koheru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá Koheru
Decapterus koheru
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Carangidae
Chi (genus)Decapterus
Loài (species)D. koheru
Danh pháp hai phần
Decapterus koheru
(Hector, 1875)

Cá Koheru (danh pháp hai phần: Decapterus koheru, là một loài cá nục thuộc chi Decapterus, được tìm thấy duy nhất giữa Bắc Cape và Cape Đông của đảo Bắc của New Zealand, giữa vùng biển rạn san hô và các khu vực ngoài khơi. Chiều dài của nó là từ 25 đến 50 cm.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]