Diphya
Diphya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Tetragnathidae |
Chi (genus) | Diphya Nicolet, 1849[1] |
Loài điển hình | |
Diphya macrophthalma |
Diphya là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.[2]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Species[sửa | sửa mã nguồn]
- Diphya albula (Paik, 1983)
- Diphya bicolor Vellard, 1926
- Diphya limbata Simon, 1896
- Diphya macrophthalma Nicolet, 1849
- Diphya okumae Tanikawa, 1995
- Diphya pumila Simon, 1889
- Diphya qianica Zhu, Song & Zhang, 2003
- Diphya simoni Kauri, 1950
- Diphya songi Wu & Yang, 2010
- Diphya spinifera Tullgren, 1902
- Diphya taiwanica Tanikawa, 1995
- Diphya tanasevitchi (Zhang, Zhang & Yu, 2003)
- Diphya wulingensis Yu, Zhang & Omelko, 2014
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Tetragnathidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2017.
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Diphya tại Wikispecies