Dipterocarpus acutangulus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dipterocarpus acutangulus
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malvales
Họ: Dipterocarpaceae
Chi: Dipterocarpus
Loài:
D. acutangulus
Danh pháp hai phần
Dipterocarpus acutangulus
Vesque[2]

Dipterocarpus acutangulus là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được Julien Joseph Vesque mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.[2][3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa miền nam Thái Lan, Malaysia (bán đảo và Borneo), Indonesia (Kalimantan) và Brunei.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Luu, H.T.; Newman, M.F.; Ly, V.; Pooma, R.; Nanthavong, K.; Khou, E. (2017). Dipterocarpus acutangulus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T36274A2864976. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T36274A2864976.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Ashton, P. S. (tháng 9 năm 2004). Dipterocarpus acutangulus Vesque”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 5. Forest Research Institute Malaysia. tr. 92–93. ISBN 983-2181-59-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2007.
  3. ^ The Plant List (2010). Dipterocarpus acutangulus. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]