Ditropichthys storeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ditropichthys storeri
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cetomimiformes
Họ (familia)Cetomimidae
Chi (genus)Ditropichthys
Parr, 1934
Loài (species)D. storeri
Danh pháp hai phần
Ditropichthys storeri
(Goode & T. H. Bean, 1895)

Ditropichthys storeri là một loài cá dạng cá voi tìm thấy trong các đại dương ở độ sâu từ 650 đến 3.400 mét (2.130 đến 11.200 ft). Loài này phát triển đến chiều dài 12,8 cm (5.0).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]