Eupithecia analoga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia analoga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. analoga
Danh pháp hai phần
Eupithecia analoga
Diakonoff, 1926[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eupithecia europaea Lempke, 1969
  • Tephroclystia nageli Skala, 1929

Eupithecia analoga là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có thể có ở Tây Âu to UralXibia.

Sải cánh dài 17–21 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ đầu tháng 5 đến giữa tháng 7.

Ấu trùng ăn các loài Picea. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 6 đến tháng 8. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eupithecia analoga tại Wikimedia Commons