Eupithecia orphnata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia orphnata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. orphnata
Danh pháp hai phần
Eupithecia orphnata
W. Petersen, 1909[1][2]

Eupithecia orphnata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Âu tới Anatolia.

Sải cánh dài 17–21 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ giữa tháng 6 đến giữa tháng 7.

Ấu trùng ăn rất nhiều các loại thực vật, bao gồm Quercus robur, Rumex crispus, Silene cucubalus v. litoralis, Angelica archangelica v. litoralis, Veronica longifolia, Galium verum, Valeriana officinalis, Chrysanthemum vulgare, Artemisia vulgaris, Artemisia campestrisSonchus arvensis. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 7 đến tháng 8. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Eupithecia orphnata orphnata Petersen, 1909
  • Eupithecia orphnata ferganata Schutze, 1956 (đồng bằng Tây Siberia và Kazakhstan)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eupithecia orphnata at Fauna Europaea
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]