Fairey Hamble Baby

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hamble Baby
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát/tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Fairey Aviation
Giới thiệu 1917
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 180
Chi phí máy bay 2.100 £ [1]
Phát triển từ Sopwith Baby

Fairey Hamble Baby là một mẫu thủy phi cơ tuần tra hải quân của Anh, do hãng Fairey Aviation thiết kế chế tạo cho Cục Không quân Hải quân Hoàng gia.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Greece
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (110 hp Clerget)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 4 in (7,11 m)
  • Sải cánh: 27 ft 9¼ in (8,47 m)
  • Chiều cao: 9 ft 6 in (2,90 m)
  • Diện tích cánh: 246 ft² (23,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.386 lb (630 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.946 lb (885 kg)
  • Động cơ: 1 × Clerget, 110 hp (82 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Taylor 1974, p.66
  2. ^ Mason 1992, p.88-89

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • Taylor, H.A. (1974). Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-370-00065-X.