Fever Season (EP)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fever Season
EP của GFriend
Phát hành1 tháng 7 năm 2019 (2019-07-01)[1]
Thể loại
Thời lượng27:20
Hãng đĩa
Thứ tự album của GFriend
Time for Us
(2019)
Fever Season
(2019)
Fallin' Light
(2019)
Đĩa đơn từ Fever Season
  1. "Fever"
    Phát hành: 1 tháng 7, 2019

Fever Seasonmini album thứ bảy của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2019, thông qua Source Music và được phân phối bởi Kakao M. Album bao gồm 8 bài hát, với "Fever" là bài hát chủ đề và một bản nhạc không lời cùng tên. Nó ra mắt ở vị trí số 10 trên bảng xếp hạng Billboard World Albums,[2] và đứng đầu Gaon Album Chart.[3] Một video âm nhạc đã được phát hành cho bài hát chủ đề "Fever".[4]

Quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm đã quảng bá "Fever" trên một số chương trình âm nhạc và đã nhận được tổng cộng 7 giải thưởng với bài hát này trong quá trình quảng bá mini album.

Sản xuất và sáng tác[sửa | sửa mã nguồn]

"Fever" được phát hành dưới dạng bài hát chủ đề của mini album vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.

Tất cả các thành viên GFriend đều tham gia viết lời cho bài hát "Hope" với Lee Won-jong.[5]

Mini album bao gồm phiên bản tiếng Hàn của đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của nhóm, "Flower".[6]

Thương mại[sửa | sửa mã nguồn]

Mini album đã ra mắt ở vị trí số 1 trên Gaon Album Chart của Hàn Quốc, trở thành album thứ 4 của nhóm đạt được điều này.[7]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcSản xuấtThời lượng
1."Fever" (열대야; yeol-dae ya: lit. Tropical Night)
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
3:34
2."Mr. Blue"1313133:17
3."Smile" (좋은 말 한때; joh-eun mal hanttae: lit. Good Words)
  • Noh Ju-hwan
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:15
4."Wish" (바라; bala: lit. Want)
  • MosPick
  • MosPick
  • MosPick
3:16
5."Paradise"
  • Islan
  • Jeong Ho-hyun (e.one)
  • Jeong Ho-hyun (e.one)
3:14
6."Hope" (기대; gidae: lit. Expectation)
  • Lee Won-jong
  • Lee Won-jong
3:28
7."Flower" (phiên bản tiếng Hàn)1313133:37
8."Fever" (phiên bản nhạc không lời) 
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
3:33
Tổng thời lượng:27:20

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

"Fever"

Bảng xếp hạng (2019) Vị trí

cao nhất

Hàn Quốc (Gaon)[11] 27
Hàn Quốc (K-pop Hot 100)[12] 13

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng trên chương trình âm nhạc
Tên bài hát Tên chương trình Kênh Ngày phát sóng Nguồn
"Fever" The Show SBS MTV 9 tháng 7, 2019 [13]
Show Champion MBC Music 10 tháng 7, 2019 [14]
M Countdown Mnet 11 tháng 7, 2019 [15]
Music Bank KBS 12 tháng 7, 2019 [16]
Show! Music Core MBC 13 tháng 7, 2019
Inkigayo SBS 14 tháng 7, 2019

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Martin, Annie (18 tháng 6 năm 2019). “GFriend shares track list for new EP 'Fever Season'. United Press International. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Benjamin, Jeff (12 tháng 7 năm 2019). “GFriend Returns to the Top 10 of World Albums With 'Fever Season'. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  3. ^ Cha, E. (12 tháng 7 năm 2019). “GFRIEND, BTS, And More Top Gaon Weekly Charts”. Soompi. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ Herman, Tamar (1 tháng 7 năm 2019). “GFriend Have Tropical 'Fever' in Vibrant New Video: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ “기대 (Hope)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ “FLOWER (Korean Ver.)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “Gaon Album Chart – Week 27, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  8. ^ “Gaon Album Chart – Week 27, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “World Music: Top World Album Charts”. Billboard. 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  10. ^ “2019년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  11. ^ “2019년 27주차 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  12. ^ “BILLBOARD K-POP HOT 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  13. ^ '더 쇼' 여자친구, '열대야'로 1위 "목 쉬어가며 응원한 버디에게 감사해". Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  14. ^ “[사진]여자친구,'열대야 컴백무대 1위, 벌써 2관왕'. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  15. ^ '1위' '여자친구'의 섹시 카리스마! '열대야' 무대”. Genie (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  16. ^ “여자친구, '열대야'로 그랜드슬램 달성...활동 마무리 '총 6관왕' - 싱글리스트”. Slist (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]