Gedson Fernandes
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gedson Carvalho Fernandes | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 1, 1999 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | São Tomé, São Tomé and Príncipe | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,81 m | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Tottenham Hotspur (mượn từ Benfica) | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 30 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2008–2009 | SC Frielas | ||||||||||||||||||||||
2009–2018 | Benfica | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2017–2018 | Benfica B | 40 | (5) | ||||||||||||||||||||
2018– | Benfica | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||
2020– | → Tottenham Hotspur (mượn) | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2014 | Portugal U15 | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015 | Portugal U16 | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2016 | Portugal U17 | 30 | (2) | ||||||||||||||||||||
2016–2018 | Portugal U19 | 16 | (5) | ||||||||||||||||||||
2017–2019 | Portugal U20 | 13 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018– | Portugal U21 | 3 | (1) | ||||||||||||||||||||
2018– | Portugal | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 07:46, 8 March 2020 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 May 2019 |
Gedson Carvalho Fernandes (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho CLB Tottenham Hotspur ở vị trí tiền vệ dưới dạng hợp đồng cho mượn từ Benfica.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2017, Fernandes có màn ra mắt cho Benfica B trong trận đấu tại LigaPro 2016–17 trước Aves.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Benfica
- Campeonato Nacional de Juniores: 2017–18
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Portugal[2]
Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Benfica B 4-2 Aves”. ForaDeJogo. 17 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ Gedson Fernandes tại Soccerway. Truy cập 20 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Technical Reportfinals” (PDF). UEFA.com. Truy cập 24 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Benfica official profile
- Gedson Fernandes tại ForaDeJogo
- Gedson Fernandes tại TheFinalBall.com
- Gedson Fernandes tại Soccerway
- Đội tuyển quốc gia data (tiếng Bồ Đào Nha)
Thể loại:
- Sinh năm 1999
- Nhân vật còn sống
- Người São Tomé
- Cầu thủ bóng đá São Tomé và Príncipe
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá S.L. Benfica B
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha ở nước ngoài
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha