Gehyra barea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gehyra barea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Chi (genus)Gehyra
Loài (species)G. barea
Danh pháp hai phần
Gehyra barea
Kopstein, 1926

Gehyra barea là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Kopstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ineich, I. (2010). Gehyra barea. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ Gehyra barea. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Gehyra barea tại Wikimedia Commons