Gehyra barea
Gehyra barea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Gehyra |
Loài (species) | G. barea |
Danh pháp hai phần | |
Gehyra barea Kopstein, 1926 | |
Gehyra barea là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Kopstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ineich, I. (2010). “Gehyra barea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Gehyra barea”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Gehyra barea tại Wikimedia Commons