Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam 2021
Giải đấuGiải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian10 tháng 4 – 25 tháng 12, 2021
Số trậnNam: 44
Nữ: 44
Số độiNam: 10
Nữ: 10
Vòng chung kết
Vô địchNam: Tràng An Ninh Bình
Nữ: Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC
  Hạng 2Nam: Thể Công
Nữ: HCĐG Hà Nội
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
← 2020
Đội hình giành giải vô địch quốc gia 2021 của Tràng An - Ninh Bình

Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam 2021 là mùa giải thứ 18 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải VĐQG 2021 diễn ra trong 2 giai đoạn tháng 4 và tháng 12 tại Quảng Ninh, Hà Nội và Ninh Bình. Tổng số 88 trận đấu trong đó giai đoạn 1 có 40 trận, giai đoạn 2 có 36 trận và chung kết xếp hạng có 12 trận. Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Tràng An Ninh Bình và Nữ Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC.

Danh sách các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2021 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2020 và 02 đội vô địch hạng A 2020 thăng hạng), cụ thể theo thứ tự như sau:[1]

Kế hoạch và thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Bóng chuyền Vô Địch Quốc gia năm 2021 khởi tranh từ ngày 10 cho đến ngày 15/4/2021. 20 CLB bóng chuyền chia ra làm 2 bảng đấu & được thi đấu giai đoạn 1 ở Quảng Ninh & Hà Nội. Ở bảng A có 10 CLB thi đấu tại Quảng Ninh và ở bảng B có 10 CLB thi đấu tại Hà Nội. Các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt & và chọn ra hai đội nhất, nhì bảng A và B (nam, nữ) để tham dự cúp Hùng Vương, đồng thời xếp hạng phân nhóm bảng đấu C & D (nam và nữ) để tiếp tục thi đấu tại vòng 2. Vòng Chung kết xếp hạng tổ chức ở Ninh Bình vào tháng 12 (kế hoạch ban đầu Giai đoạn 2 sẽ tổ chức tại Quảng Nam và Đăk Nông nhưng hai địa phương này bị ảnh hưởng bởi dịch covid nên giải chuyển về thi đấu tập trung tại Ninh Bình).

Bốc thăm xếp bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Với việc xác định được Gia Lâm và Quảng Ninh là địa điểm đăng cai 2 bảng đấu và việc tiến hành bốc thăm chia bảng theo thứ hạng của mùa giải 2020 với sự phân cặp: 1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Thái Bình. Như vậy có thể xác định trước Than Quảng Ninh và BTL Thông tin - LienVietPostBank sẽ nằm cùng bảng A. Hóa chất Đức Giang Hà Nội và VTV Bình Điền Long An sẽ nằm ở bảng B. Các cặp còn lại cần bốc thăm là Kinh Bắc Bắc Ninh - Ngân hàng Công thương, Ninh Bình - Đăk Lăk, Hải Tiến Thanh Hóa-Thái Bình.

Kết quả bốc thăm như sau:[2][3]

Bảng A diễn ra tại Quảng Ninh:

5 đội nam: TP. Hồ Chí Minh, Tràng An Ninh Bình, Hà Tĩnh, Lavie Long An, Hà Nội.
5 đội nữ: Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC, Ngân hàng Công Thương, Than Quảng Ninh, Ninh Bình Doveco, Hải Tiến Thanh Hóa.

Bảng B diễn ra tại Hà Nội:

5 đội nam: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, VLXD Bình Dương, Bến Tre.
5 đội nữ: HCĐG Hà Nội, Kinh Bắc Bắc Ninh, VTV Bình Điền Long An, Đắk Lắk, WSUN Thái Bình.

Kết quả thi đấu vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào bảng C ở vòng 2
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2

Bảng A Nam (tại Quảng Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Tràng An Ninh Bình 3 1 9 10 4 2.500 353 311 1.135
2 Hà Tĩnh 3 1 8 10 7 1.429 382 361 1.058
3 TP. Hồ Chí Minh 2 2 8 10 8 1.250 406 381 1.066
4 Hà Nội 1 3 3 6 11 0.545 361 393 0.919
5 Lavie Long An 1 3 2 5 11 0.455 311 367 0.847
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 4 13:00 TP. Hồ Chí Minh 2–3 Hà Tĩnh 25–20 25–21 13–25 19–25 13–15 95–106  
10 tháng 4 17:00 Lavie Long An 3–2 Hà Nội 25–17 22–25 27–25 22–25 15–10 111–102  
11 tháng 4 16:00 Tràng An Ninh Bình 1–3 TP. Hồ Chí Minh 25–21 30–32 23–25 27–29   105–107  
11 tháng 4 20:00 Hà Tĩnh 3–1 Lavie Long An 21–25 25–22 25–19 25–16   96–82  
12 tháng 4 16:00 Tràng An Ninh Bình 3–0 Hà Nội 25–22 25–23 25–23     75–68  
12 tháng 4 20:00 TP. Hồ Chí Minh 3–1 Lavie Long An 19–25 25–13 25–13 25–14   94–65  
14 tháng 4 16:00 Hà Tĩnh 1–3 Tràng An Ninh Bình 23–25 18–25 25–23 17–25   83–98  
14 tháng 4 20:00 Hà Nội 3–2 TP. Hồ Chí Minh 15–25 17–25 33–31 25–16 15–13 105–110  
15 tháng 4 16:00 Lavie Long An 0–3 Tràng An Ninh Bình 13–25 19–25 21–25     53–75  
15 tháng 4 20:00 Hà Nội 1–3 Hà Tĩnh 25–22 22–25 19–25 20–25   86–97  

Bảng B Nam (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 10 12 4 3.000 375 321 1.168
2 Thể Công 3 1 9 11 6 1.833 378 341 1.109
3 Biên Phòng 2 2 7 10 8 1.250 391 371 1.054
4 VLXD Bình Dương 1 3 4 5 10 0.500 307 339 0.906
5 Bến Tre 0 4 0 2 12 0.167 264 343 0.770
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 4 13:00 Biên Phòng 3–2 VLXD Bình Dương 23–25 25–15 25–16 22–25 21–19 116–100  
10 tháng 4 17:00 Sanest Khánh Hòa 3–2 Thể Công 25–19 27–29 25–14 21–25 15–12 113–99  
11 tháng 4 16:00 Bến Tre 0–3 Biên Phòng 21–25 12–25 20–25     53–75  
11 tháng 4 20:00 VLXD Bình Dương 0–3 Sanest Khánh Hòa 16–25 20–25 23–25     59–75  
12 tháng 4 16:00 Bến Tre 1–3 Thể Công 16–25 25–23 17–25 21–25   79–98  
12 tháng 4 20:00 Biên Phòng 2–3 Sanest Khánh Hòa 19–25 20–25 26–24 25–22 14–16 104–112  
14 tháng 4 16:00 VLXD Bình Dương 3–1 Bến Tre 20–25 25–17 25–15 25–16   95–73  
14 tháng 4 20:00 Thể Công 3–2 Biên Phòng 25–20 21–25 20–25 25–19 15–7 106–96  
15 tháng 4 16:00 Sanest Khánh Hòa 3–0 Bến Tre 25–18 25–23 25–18     75–59  
15 tháng 4 20:00 Thể Công 3–0 VLXD Bình Dương 25–17 25–18 25–18     75–53  

Bảng A Nữ (tại Quảng Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 4 0 10 12 4 3.000 361 283 1.276
2 Ninh Bình Doveco 3 1 9 11 6 1.833 377 358 1.053
3 Than Quảng Ninh 2 2 8 10 7 1.429 376 337 1.116
4 Ngân hàng Công Thương 1 3 2 3 11 0.273 245 328 0.747
5 Hải Tiến Thanh Hóa 0 4 1 4 12 0.333 313 366 0.855
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 4 15:00 Ninh Bình Doveco 3–1 Hải Tiến Thanh Hóa 25–19 25–21 16–25 25–21   91–86  
10 tháng 4 20:30 Ngân hàng Công Thương 0–3 Than Quảng Ninh 19–25 18–25 11–25     48–75  
11 tháng 4 14:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–2 Ninh Bình Doveco 20–25 25–16 25–17 23–25 15–12 108–95  
11 tháng 4 18:00 Hải Tiến Thanh Hóa 2–3 Ngân hàng Công Thương 19–25 25–20 25–16 23–25 11–15 103–101  
12 tháng 4 14:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–2 Than Quảng Ninh 18–25 19–25 25–16 25–22 15–7 102–95  
12 tháng 4 18:00 Ninh Bình Doveco 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–23 25–15 25–18     75–56  
14 tháng 4 14:00 Hải Tiến Thanh Hóa 0–3 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 24–26 10–25 19–25     53–76  
14 tháng 4 18:00 Than Quảng Ninh 2–3 Ninh Bình Doveco 20–25 25–23 28–26 25–27 10–15 108–116  
15 tháng 4 14:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 12–25 12–25 16–25     40–75  
15 tháng 4 18:00 Than Quảng Ninh 3–1 Hải Tiến Thanh Hóa 23–25 25–15 25–19 25–12   98–71  

Bảng B Nữ (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Hà Nội 3 1 10 11 5 2.200 378 332 1.139
2 VTV Bình Điền Long An 3 1 8 9 5 1.800 319 291 1.096
3 WSUN Thái Bình 2 2 6 8 6 1.333 312 308 1.013
4 Kinh Bắc Bắc Ninh 2 2 6 7 7 1.000 310 311 0.997
5 Đắk Lắk 0 4 0 0 12 0.000 223 300 0.743
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 4 15:00 Đắk Lắk 0–3 Kinh Bắc Bắc Ninh 23–25 14–25 17–25     54–75  
10 tháng 4 20:30 WSUN Thái Bình 1–3 HCĐG Hà Nội 26–24 20–25 11–25 20–25   77–99  
11 tháng 4 14:00 VTV Bình Điền Long An 3–0 Đắk Lắk 25–17 25–17 25–22     75–56  
11 tháng 4 18:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 3–1 WSUN Thái Bình 25–18 17–25 25–23 25–19   92–85  
12 tháng 4 14:00 VTV Bình Điền Long An 3–2 HCĐG Hà Nội 20–25 21–25 28–26 25–21 15–10 109–107  
12 tháng 4 18:00 Đắk Lắk 0–3 WSUN Thái Bình 20–25 14–25 23–25     57–75  
14 tháng 4 14:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 0–3 VTV Bình Điền Long An 21–25 14–25 18–25     53–75  
14 tháng 4 18:00 HCĐG Hà Nội 3–0 Đắk Lắk 25–19 25–17 25–20     75–56  
15 tháng 4 14:00 WSUN Thái Bình 3–0 VTV Bình Điền Long An 25–23 25–20 25–17     75–60  
15 tháng 4 18:00 HCĐG Hà Nội 3–1 Kinh Bắc Bắc Ninh 21–25 25–20 25–21 26–24   97–90  

Cúp Hùng Vương 2021[sửa | sửa mã nguồn]

Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Tràng An Ninh Bình (nhất bảng A), Hà Tĩnh (nhì bảng A), Sanest Khánh Hòa (nhất bảng B) và Thể Công (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2021. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC (nhất bảng A), Ninh Bình Doveco (nhì bảng A), HCĐG Hà Nội (nhất bảng B) và VTV Bình Điền Long An (nhì bảng B).[4][5] Cúp Hùng Vương 2021 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 18/4 đến 21/4. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.

Kết quả Nam[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
18 tháng 4
 
 
Tràng An Ninh Bình3
 
21 tháng 4
 
Thể Công2
 
Tràng An Ninh Bình1
 
19 tháng 4
 
Sanest Khánh Hòa3
 
Sanest Khánh Hòa3
 
 
Hà Tĩnh1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
20 tháng 4
 
 
Thể Công3
 
 
Hà Tĩnh0

Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 4 21:00 Tràng An Ninh Bình 3–2 Thể Công 25–16 25–14 22–25 18–25 15–13 105–93 Trực tiếp[6]
19 tháng 4 21:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 Hà Tĩnh 22–25 25–17 25–13 25–14   97–69 Trực tiếp[7]

Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 4 19:00 Thể Công 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–17 25–20     75–59 Trực tiếp[8]

Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 4 21:00 Tràng An Ninh Bình 1–3 Sanest Khánh Hòa 20–25 25–27 25–14 22–25   92–91 Trực tiếp[9]

Kết quả Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
18 tháng 4
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC0
 
20 tháng 4
 
VTV Bình Điền Long An3
 
VTV Bình Điền Long An3
 
19 tháng 4
 
HCĐG Hà Nội1
 
HCĐG Hà Nội3
 
 
Ninh Bình Doveco1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
21 tháng 4
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC2
 
 
Ninh Bình Doveco3

Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 4 19:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 0–3 VTV Bình Điền Long An 12–25 25–27 20–25     57–77 Trực tiếp[10]
19 tháng 4 19:00 HCĐG Hà Nội 3–1 Ninh Bình Doveco 25–21 25–18 26–28 25–18   101–85 Trực tiếp[11]

Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 4 19:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 2–3 Ninh Bình Doveco 25–23 19–25 25–20 19–25 12–15 100–108 Trực tiếp[12]

Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 4 21:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 HCĐG Hà Nội 25–17 23–25 25–16 25–19   98–77 Trực tiếp[13]

Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2021[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp lại bảng đấu tại vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi vòng 1 khép lại, các đội xếp ở vị trí 1, 3 và 5 của bảng A và B sẽ lần lượt nhóm lại với các đội xếp hạng 2 và 4 ở bảng B và A để tạo thành bảng C và D. Các đội sẽ tiếp tục thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm, sau đó cộng tổng thành tích ở hai vòng bảng để tìm ra những cái tên lọt vào vòng chung kết.[14]

Vòng 2 và Vòng chung kết xếp hạng giải bóng chuyền VĐQG Cúp Bamboo Airways năm 2021 đã thay đổi thể thức sau khi 2 đội VTV Bình Điền Long An và Lavie Long An rút khỏi giải vì có 9 VĐV nhiễm COVID-19. Vòng chung kết xếp hạng được thay đổi khi không xếp thứ tự từ 1-10 để chọn ra 4 đội dẫn đầu bước vào Vòng chung kết xếp hạng thi đấu bán kết theo cặp 1-4, 2-3. Thể thức mới được áp dụng trở lại như tại mùa giải 2020 khi lấy các đội xếp hạng nhất, nhì mỗi bảng sau khi đã tổng hợp thêm kết quả tại vòng 1 vào thi đấu bán kết. Tại bán kết, đội nhất bảng C gặp đội nhì bảng D và nhì bảng C sẽ gặp đội nhất bảng D để tìm ra hai đội bóng xuất sắc nhất vào trận chung kết năm.[15] Mặc dù không có đội bóng xuống hạng nhưng vòng chung kết ngược năm nay vẫn diễn ra để xếp hạng các đội từ 1-9. Sau khi hoàn thành giai đoạn 2 thì đội xếp thứ 3 ở bảng đấu có 5 đội sẽ nghiễm nhiên được xếp hạng 5 chung cuộc. 4 đội còn lại ở bảng 5 đội sẽ đấu chéo với bảng 4 đội ở bán kết xuôi và bán kết ngược.

Bảng C diễn ra tại Ninh Bình:

4 đội nam: Tràng An Ninh Bình, Thể Công, TP. Hồ Chí MinhVLXD Bình Dương. (Do Lavie Long An bỏ cuộc).
4 đội nữ: Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC, Than Quảng Ninh, Kinh Bắc Bắc NinhEDU Capital Thanh Hóa. (Do VTV Bình Điền Long An bỏ cuộc).

Bảng D diễn ra tại Ninh Bình:

5 đội nam: Sanest Khánh Hòa, Hà Tĩnh, Biên Phòng, Hà Nội, Bến Tre.
5 đội nữ: HCĐG Hà Nội, Ninh Bình Doveco, Geleximco Thái Bình, Ngân hàng Công Thương, Đắk Lắk.

Kết quả thi đấu vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào bán kết
Đội thi đấu phân hạng 6-9

Bảng C Nam (tại Ninh Bình)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Thể Công 5 2 16 19 10 1.900 646 575 1.123
2 Tràng An Ninh Bình 5 2 14 17 9 1.889 625 547 1.143
3 TP. Hồ Chí Minh 4 3 14 17 12 1.417 657 625 1.051
4 VLXD Bình Dương 1 6 4 5 19 0.263 455 564 0.807
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 12 14:00 Thể Công 3–1 TP. Hồ Chí Minh 22–25 25–18 25–23 25–19   97–85  
14 tháng 12 20:00 Tràng An Ninh Bình 3–0 VLXD Bình Dương 25–18 25–16 25–15     75–49  
16 tháng 12 12:00 Tràng An Ninh Bình 3–2 Thể Công 25–17 24–26 25–21 18–25 15–7 107–96  
18 tháng 12 12:00 VLXD Bình Dương 0–3 TP. Hồ Chí Minh 20–25 20–25 17–25     57–75  
19 tháng 12 18:00 Tràng An Ninh Bình 1–3 TP. Hồ Chí Minh 23–25 19–25 25–16 23–25   90–91  
19 tháng 12 20:00 VLXD Bình Dương 0–3 Thể Công 18–25 12–25 12–25     42–75  

Bảng D Nam (tại Ninh Bình)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 8 0 20 24 8 3.000 736 626 1.176
2 Hà Tĩnh 6 2 18 21 13 1.615 782 755 1.036
3 Biên Phòng 4 4 14 19 15 1.267 759 718 1.057
4 Hà Nội 2 6 6 11 20 0.550 666 722 0.922
5 Bến Tre 0 8 0 3 24 0.125 531 669 0.794
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 12 18:00 Sanest Khánh Hòa 3–0 Hà Nội 25–13 25–21 25–19     75–53  
15 tháng 12 20:00 Hà Tĩnh 3–1 Biên Phòng 14–25 27–25 29–27 25–20   95–97  
16 tháng 12 18:00 Bến Tre 0–3 Biên Phòng 21–25 22–25 17–25     60–75  
16 tháng 12 20:00 Sanest Khánh Hòa 3–2 Hà Tĩnh 25–21 20–25 25–19 18–25 15–10 103–100  
17 tháng 12 18:00 Hà Nội 1–3 Hà Tĩnh 28–26 26–28 18–25 21–25   93–104  
17 tháng 12 20:00 Bến Tre 0–3 Sanest Khánh Hòa 23–25 18–25 12–25     53–75  
18 tháng 12 18:00 Biên Phòng 2–3 Sanest Khánh Hòa 25–23 19–25 19–25 25–20 11–15 99–108  
18 tháng 12 20:00 Hà Nội 3–0 Bến Tre 25–14 25–20 25–19     75–53  
20 tháng 12 18:00 Hà Tĩnh 3–1 Bến Tre 19–25 27–25 26–24 29–27   101–101  
20 tháng 12 20:00 Biên Phòng 3–1 Hà Nội 25–16 27–25 20–25 25–18   97–84  

Bảng C Nữ (tại Ninh Bình)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 7 0 18 21 6 3.500 621 477 1.302
2 Than Quảng Ninh 4 3 14 16 10 1.600 586 527 1.112
3 Kinh Bắc Bắc Ninh 3 4 10 12 13 0.923 537 557 0.964
4 EDU Capital Thanh Hóa 0 7 1 4 21 0.190 471 591 0.797
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 12 14:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–0 EDU Capital Thanh Hóa 25–20 25–12 25–23     75–55  
15 tháng 12 16:00 Than Quảng Ninh 3–0 Kinh Bắc Bắc Ninh 26–24 25–23 26–24     77–71  
17 tháng 12 12:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–0 Than Quảng Ninh 25–21 25–16 25–21     75–58  
19 tháng 12 14:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–2 Kinh Bắc Bắc Ninh 22–25 23–25 25–14 25–8 15–9 110–81  
19 tháng 12 16:00 Than Quảng Ninh 3–0 EDU Capital Thanh Hóa 25–17 25–13 25–14     75–44  
20 tháng 12 16:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 3–0 EDU Capital Thanh Hóa 25–19 25–21 25–19     75–59  

Bảng D Nữ (tại Ninh Bình)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Hà Nội 6 2 19 20 9 2.222 693 601 1.153
2 Ninh Bình Doveco 6 2 18 20 10 2.000 681 639 1.066
3 Geleximco Thái Bình 4 4 13 17 13 1.308 678 671 1.010
4 Ngân hàng Công Thương 2 6 4 7 22 0.318 563 688 0.818
5 Đắk Lắk 1 7 3 6 23 0.261 582 689 0.845
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 12 12:00 Đắk Lắk 1–3 HCĐG Hà Nội 25–16 22–25 18–25 10–25   75–91  
14 tháng 12 16:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 Ninh Bình Doveco 17–25 20–25 21–25     58–75  
16 tháng 12 14:00 HCĐG Hà Nội 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–18 25–19 25–19     75–56  
16 tháng 12 16:00 Ninh Bình Doveco 3–1 Geleximco Thái Bình 25–21 25–22 23–25 25–17   98–85  
17 tháng 12 14:00 Đắk Lắk 3–2 Geleximco Thái Bình 26–28 25–20 25–20 17–25 15–9 108–102  
17 tháng 12 16:00 HCĐG Hà Nội 3–0 Ninh Bình Doveco 25–22 25–22 25–12     75–56  
18 tháng 12 14:00 Geleximco Thái Bình 3–0 HCĐG Hà Nội 25–22 25–22 32–30     82–74  
18 tháng 12 16:00 Ngân hàng Công Thương 3–2 Đắk Lắk 25–22 20–25 36–38 25–16 15–12 121–113  
20 tháng 12 12:00 Ninh Bình Doveco 3–0 Đắk Lắk 25–19 25–22 25–22     75–63  
20 tháng 12 14:00 Geleximco Thái Bình 3–1 Ngân hàng Công Thương 22–25 25–22 25–20 25–16   97–83  

Vòng chung kết - xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng phân hạng 6-9 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

 
Phân hạng 6-9Trận tranh hạng 6
 
      
 
22 tháng 12
 
 
VLXD Bình Dương0
 
24 tháng 12
 
Hà Nội3
 
Hà Nội3
 
22 tháng 12
 
TP. Hồ Chí Minh1
 
TP. Hồ Chí Minh3
 
 
Bến Tre1
 
Trận tranh hạng 8
 
 
24 tháng 12
 
 
VLXD Bình Dương3
 
 
Bến Tre0

Phân hạng 6-9 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
22 tháng 12 14:00 VLXD Bình Dương 0–3 Hà Nội 20–25 19–25 30–32     69–82 Trực tiếp[16]
22 tháng 12 18:00 TP. Hồ Chí Minh 3–1 Bến Tre 28–30 25–18 25–19 25–16   103–83 Trực tiếp[17]

Trận tranh hạng 8 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 12 14:00 VLXD Bình Dương 3–0 Bến Tre 25–23 25–20 25–20     75–63 Trực tiếp[18]

Trận tranh hạng 6 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 12 18:00 Hà Nội 3–1 TP. Hồ Chí Minh 25–23 18–25 25–20 27–25   95–93 Trực tiếp[19]

Top 4 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 12
 
 
Thể Công3
 
25 tháng 12
 
Hà Tĩnh0
 
Thể Công0
 
23 tháng 12
 
Tràng An Ninh Bình3
 
Sanest Khánh Hòa1
 
 
Tràng An Ninh Bình3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
25 tháng 12
 
 
Hà Tĩnh1
 
 
Sanest Khánh Hòa3

Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 12 16:00 Thể Công 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–21 25–22     75–65 Trực tiếp[20]
23 tháng 12 20:00 Sanest Khánh Hòa 1–3 Tràng An Ninh Bình 20–25 16–25 25–23 22–25   83–98 Trực tiếp[21]

Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 12 16:00 Hà Tĩnh 1–3 Sanest Khánh Hòa 17–25 25–18 19–25 17–25   78–93 Trực tiếp[22]

Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 12 20:00 Thể Công 0–3 Tràng An Ninh Bình 27–29 21–25 21–25     69–79 Trực tiếp[23]

Vòng phân hạng 6-9 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Phân hạng 6-9Trận tranh hạng 6
 
      
 
23 tháng 12
 
 
EDU Capital Thanh Hóa3
 
25 tháng 12
 
Ngân hàng Công Thương2
 
EDU Capital Thanh Hóa1
 
23 tháng 12
 
Đắk Lắk3
 
Kinh Bắc Bắc Ninh1
 
 
Đắk Lắk3
 
Trận tranh hạng 8
 
 
25 tháng 12
 
 
Ngân hàng Công Thương0
 
 
Kinh Bắc Bắc Ninh3

Phân hạng 6-9 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 12 14:00 EDU Capital Thanh Hóa 3–2 Ngân hàng Công Thương 25–15 25–18 24–26 24–26 15–12 113–97 Trực tiếp[24]
23 tháng 12 18:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 1–3 Đắk Lắk 21–25 25–20 20–25 18–25   84–95 Trực tiếp[25]

Trận tranh hạng 8 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 12 14:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 Kinh Bắc Bắc Ninh 18–25 21–25 18–25     57–75 Trực tiếp[26]

Trận tranh hạng 6 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 12 18:00 EDU Capital Thanh Hóa 1–3 Đắk Lắk 20–25 23–25 26–24 22–25   91–99 Trực tiếp[27]

Top 4 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
22 tháng 12
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC3
 
24 tháng 12
 
Ninh Bình Doveco0
 
Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC3
 
22 tháng 12
 
HCĐG Hà Nội1
 
HCĐG Hà Nội3
 
 
Than Quảng Ninh2
 
Trận tranh hạng 3
 
 
24 tháng 12
 
 
Ninh Bình Doveco2
 
 
Than Quảng Ninh3

Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
22 tháng 12 16:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–0 Ninh Bình Doveco 25–21 26–24 25–12     76–57 Trực tiếp[28]
22 tháng 12 20:00 HCĐG Hà Nội 3–2 Than Quảng Ninh 18–25 28–26 18–25 25–22 15–10 104–108 Trực tiếp[29]

Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 12 16:00 Ninh Bình Doveco 2–3 Than Quảng Ninh 13–25 25–14 25–22 22–25 12–15 97–101 Trực tiếp[30]

Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 12 20:00 Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC 3–1 HCĐG Hà Nội 25–19 22–25 25–15 25–13   97–72 Trực tiếp[31]

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội Long An bỏ giải vì ảnh hưởng của dịch Covid-19 nên bị xếp hạng 10.[32]

Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Sau 12 ngày tranh tài, vòng II và vòng Chung kết giải bóng chuyền Vô địch Quốc gia cúp Bamboo Airways 2021 đã chính thức khép lại với rất nhiều dấu ấn. Những ảnh hưởng nặng nề của dịch bệnh COVID-19 đã khiến bóng chuyền Việt Nam gặp rất nhiều khó khăn trong năm 2021 nhưng đã cán đích thành công. Với chiến thắng 3-1 trước Hóa chất Đức Giang ở trận Chung kết, đội bóng Bộ Tư lệnh Thông tin - FLC đã có 12 chức vô địch bóng chuyền quốc gia. Ở nội dung nam, sau 9 năm chờ đợi Tràng An Ninh Bình đã mang về chiếc cúp vô địch thứ 4 trong lịch sử đội bóng.

Một điểm nhấn quan trọng của giải bóng chuyền VĐQG năm 2021 là số tiền thưởng kỷ lục 500 triệu đồng cho đội vô địch, 300 triệu cho đội về nhì và 200 triệu cho đội đứng thứ ba. Cộng thêm mức thưởng 300 triệu đồng của cựu Chủ tịch ngân hàng Bưu điện Liên Việt ông Nguyễn Đức Hưởng, đội vô địch nhận được 800 triệu đồng. Ngoài ra BTL Thông Tin được nhà tài trợ FLC tặng thưởng thêm 2 tỷ đồng.[33]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ KẾT QUẢ GIẢI BÓNG CHUYỀN VÔ ĐỊCH QUỐC GIA PV GAS NĂM 2020
  2. ^ Xác định kết quả bốc thăm Giải bóng chuyền VĐQG 2021: NTĐ Gia Lâm hấp dẫn
  3. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền vô địch quốc gia 2021
  4. ^ BXH sau vòng 1 Giải bóng chuyền VĐQG 2021: Xác định danh sách các đội dự Cúp Hùng Vương
  5. ^ Bảng xếp hạng bóng chuyền vô địch quốc gia 2021 - Giai đoạn 1
  6. ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Ninh Bình - Thể Công
  7. ^ Trực tiếp bán kết nam cúp Hùng Vương: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
  8. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam cúp Hùng Vương: Thể Công - Hà Tĩnh
  9. ^ Trực tiếp chung kết nam cúp Hùng Vương: Ninh Bình - Khánh Hòa
  10. ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: Thông Tin - Long An
  11. ^ Trực tiếp bán kết nữ cúp Hùng Vương: HCĐG - Ninh Bình
  12. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ cúp Hùng Vương: Thông Tin - Ninh Bình
  13. ^ Trực tiếp chung kết nữ cúp Hùng Vương: Long An - HCĐG
  14. ^ Điểm mới của giải bóng chuyền VĐQG PV Gas 2021
  15. ^ Thay đổi thể thức VCK xếp hạng giải bóng chuyền VĐQG 2021
  16. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Bình Dương - Hà Nội
  17. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: TP. Hồ Chí Minh - Bến Tre
  18. ^ Trực tiếp tranh hạng 8 nam giải VĐQG: Bình Dương - Bến Tre
  19. ^ Trực tiếp tranh hạng 6 nam giải VĐQG: Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
  20. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Tĩnh
  21. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
  22. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Khánh Hòa
  23. ^ Trực tiếp chung kết nam giải VĐQG: Thể Công - Ninh Bình
  24. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - NHCT
  25. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Bắc Ninh - Đắk Lắk
  26. ^ Trực tiếp tranh hạng 8 nữ giải VĐQG: NHCT - Bắc Ninh
  27. ^ Trực tiếp tranh hạng 6 nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Đắk Lắk
  28. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Thông Tin - Ninh Bình
  29. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: HCĐG - Quảng Ninh
  30. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Quảng Ninh
  31. ^ Trực tiếp chung kết nữ giải VĐQG: Thông Tin - HCĐG
  32. ^ Bình Điền Long An và Lavie Long An xếp cuối cùng năm 2021
  33. ^ Bế mạc và trao giải bóng chuyền VĐQG 2021, mùa giải của những điều đặc biệt