Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014
và s
Vô địchẤn Độ Sania Mirza
Brasil Bruno Soares
Á quânHoa Kỳ Abigail Spears
México Santiago González
Tỷ số chung cuộc6–1, 2–6, [11–9]
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2013 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2015 →

Andrea HlaváčkováMax Mirnyi hiện là đương kim vô địch của giải nhưng họ đã quyết định không tham gia đánh cặp với nhau. Hlaváčková thi đấu cặp với Alexander Peya, nhưng đã để thua ngay tại vòng 2 trước cặp đôi Taylor TownsendDonald Young. Còn tay vợt Mirnyi thi đấu cặp với Chan Hao-ching, nhưng lại thua ở vòng 2 trước Ashleigh BartyJohn Peers.

Cặp đôi vô địch tại giải Mỹ Mở rộng 2014 là Sania MirzaBruno Soares khi họ đánh bại Abigail SpearsSantiago González với các tỉ số lần lượt là 6-1, 2-6, [11-9] trong trận chung kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
1 Ấn Độ Sania Mirza
Brasil Bruno Soares
7 4 [10]
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ross Hutchins
5 6 [7]
1 Ấn Độ Sania Mirza
Brasil Bruno Soares
6 2 [11]
Hoa Kỳ Abigail Spears
México Santiago González
1 6 [9]
Hoa Kỳ Abigail Spears
México Santiago González
6 6
WC Hoa Kỳ Taylor Townsend
Hoa Kỳ Donald Young
3 4

Nửa dưới của bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Ấn Độ S Mirza
Brasil B Soares
6 3 [10]
WC Hoa Kỳ TA Black
Hoa Kỳ E Escobedo
2 6 [5] 1 Ấn Độ S Mirza
Brasil B Soares
6 710
Úc C Dellacqua
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
3 6 [13] Úc C Dellacqua
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
2 68
Ukraina E Svitolina
România F Mergea
6 1 [11] 1 Ấn Độ S Mirza
Brasil B Soares
7 2 [10]
Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
77 6 6 Slovenia K Srebotnik
Ấn Độ R Bopanna
5 6 [5]
Hà Lan M Krajicek
Croatia M Draganja
61 2 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
3 4
WC Hoa Kỳ L Davis
Hoa Kỳ N Monroe
6 2 [0] 6 Slovenia K Srebotnik
Ấn Độ R Bopanna
6 6
6 Slovenia K Srebotnik
Ấn Độ R Bopanna
3 6 [10] 1 Ấn Độ S Mirza
Brasil B Soares
7 4 [10]
4 Pháp K Mladenovic
Canada D Nestor
65 6 [6] Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
5 6 [7]
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
77 3 [10] Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 2 [13]
WC Hoa Kỳ M Oudin
Hoa Kỳ R Ram
6 6 WC Hoa Kỳ M Oudin
Hoa Kỳ R Ram
2 6 [11]
Alt Cộng hòa Séc K Koukalová
Cộng hòa Séc J Levinský
1 4 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 1
Cộng hòa Séc K Peschke
Ba Lan M Matkowski
4 6 [11] Cộng hòa Séc K Peschke
Ba Lan M Matkowski
3 2r
Alt Hoa Kỳ L Raymond
Hoa Kỳ S Lipsky
6 3 [9] Cộng hòa Séc K Peschke
Ba Lan M Matkowski
5 6 [10]
WC Hoa Kỳ C McHale
Hoa Kỳ S Kozlov
7 2 [12] WC Hoa Kỳ C McHale
Hoa Kỳ S Kozlov
7 2 [8]
7 Đức J Görges
Serbia N Zimonjić
5 6 [10]

Nửa dưới của bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ R Kops-Jones
Colombia JS Cabal
6 3 [5]
Úc A Rodionova
Colombia R Farah
4 6 [10] Úc A Rodionova
Colombia R Farah
7 3 [9]
Hoa Kỳ A Spears
México S González
78 1 [10] Hoa Kỳ A Spears
México S González
5 6 [11]
Hungary T Babos
Hoa Kỳ E Butorac
66 6 [5] Hoa Kỳ A Spears
México S González
6 4 [10]
Nga A Kudryavtseva
Pakistan A-u-H Qureshi
77 6 3 Zimbabwe C Black
Ấn Độ L Paes
4 6 [8]
WC Hoa Kỳ S Rogers
Hoa Kỳ B Klahn
61 3 Nga A Kudryavtseva
Pakistan A-u-H Qureshi
1 6 [4]
Đức A-L Grönefeld
Hà Lan J-J Rojer
3 6 [8] 3 Zimbabwe C Black
Ấn Độ L Paes
6 4 [10]
3 Zimbabwe C Black
Ấn Độ L Paes
6 4 [10] Hoa Kỳ A Spears
México S González
6 6
5 Cộng hòa Séc L Hradecká
România H Tecău
3 3 WC Hoa Kỳ T Townsend
Hoa Kỳ D Young
3 4
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Belarus M Mirnyi
6 6 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Belarus M Mirnyi
3 2
Úc A Barty
Úc J Peers
6 6 Úc A Barty
Úc J Peers
6 6
WC Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ TH Fritz
2 2 Úc A Barty
Úc J Peers
6 63 [5]
WC Hoa Kỳ T Townsend
Hoa Kỳ D Young
7 6 WC Hoa Kỳ T Townsend
Hoa Kỳ D Young
2 77 [10]
WC Hoa Kỳ J Cako
Hoa Kỳ J Kielbowicz
5 3 WC Hoa Kỳ T Townsend
Hoa Kỳ D Young
6 6
Tây Ban Nha A Parra Santonja
Tây Ban Nha D Marrero
3 7 [9] 2 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Áo A Peya
3 3
2 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Áo A Peya
6 5 [11]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]