Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1932 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1932 - Đơn nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1932
Vô địchHoa Kỳ Helen Wills Moody
Á quânPháp Simonne Mathieu
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–1
Chi tiết
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1931 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp · 1933 →

Helen Wills Moody đánh bại Simonne Mathieu 7–5, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1932.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Helen Moody là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Helen Moody (Vô địch)
  2. Đức Cilly Aussem (Tứ kết)
  3. Pháp Simonne Mathieu (Chung kết)
  4. Đức Hilde Krahwinkel (Bán kết)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Fearnley Whittingstall (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Helen Jacobs (Tứ kết)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall (Bán kết)
  8. Tây Ban Nha Lilly De Alvarez (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Helen Moody 6 7
Thụy Sĩ Lolette Payot 2 5
1 Hoa Kỳ Helen Moody 6 10
4 Đức Hilde Krahwinkel 3 8
4 Đức Hilde Krahwinkel 6 6
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Fearnley Whittingstall 3 3
1 Hoa Kỳ Helen Moody 7 6
3 Pháp Simonne Mathieu 5 1
6 Hoa Kỳ Helen Jacobs 4 4
3 Pháp Simonne Mathieu 6 6
3 Pháp Simonne Mathieu 6 6
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall 2 4
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall 5 6
2 Đức Cilly Aussem 7 4 r

Các vòng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ Moody 6 6
Pháp Beauge 0 1
1 Hoa Kỳ Moody 6 6
Hà Lan Couquerque 4 2
Hà Lan Couquerque 6 6
Tây Ban Nha Pons 2 2
1 Hoa Kỳ Moody 6 7
Thụy Sĩ Payot 2 5
8 Tây Ban Nha De Alvarez
Pháp Lebesnerais
8 Tây Ban Nha De Alvarez
Thụy Sĩ Payot 6 6 Thụy Sĩ Payot
Pháp Wyns-Speranza 1 3 Thụy Sĩ Payot 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hewitt 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hewitt 2 r
Pháp Gallay 3 0

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Đức Krahwinkel 6 6
Pháp Charnelet 2 1 4 Đức Krahwinkel 6 6
Pháp Claude Anet 6 6 Pháp Claude Anet 3 1
Pháp Macready 2 4 4 Đức Krahwinkel 1 7 6
Pháp Adamoff Pháp Adamoff 6 5 0
Pháp Holzschuch Pháp Adamoff 6 6
Hoa Kỳ Burke 6 6 Hoa Kỳ Burke 3 4
Pháp Gallay 3 4 4 Đức Krahwinkel 6 6
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Whittingstall 6 6 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Whittingstall 3 3
Pháp Amaury 3 2 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Whittingstall 6 6
Hà Lan Dros-Canters 4 4 Pháp Barbier 2 2
Pháp Barbier 6 6 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Whittingstall 6 1 6
Ý Valerio 6 6 Ý Valerio 2 6 2
Pháp Golding 1 1 Ý Valerio 10 6 1
Pháp Rosambert 6 6 Pháp Rosambert 12 3 4 r
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dyson 1 0

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Noel 14 4 0
Pháp Metaxa 12 6 6 Pháp Metaxa 6 3 6
Pháp Danet 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scriven 2 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scriven 6 6 Pháp Metaxa 3 3
Pháp Vaussard 6 1 6 Hoa Kỳ Jacobs 6 6
Đức Peitz 8 6 Đức Peitz 6 0 5
Pháp Freville 0 2 6 Hoa Kỳ Jacobs 4 6 7
6 Hoa Kỳ Jacobs 6 6 6 Hoa Kỳ Jacobs 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thomas 3 Pháp Mathieu 6 6
Pháp Goldschmidt Pháp Goldschmidt 6 6
Pháp Kleinadel Pháp Kleinadel 2 3
Hoa Kỳ Ryan Pháp Goldschmidt 0 2
Pháp Belliard 6 6 3 Pháp Mathieu 6 6
Pháp Corbiere 3 1 Pháp Belliard 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rudd 3 Pháp Mathieu 6 6
3 Pháp Mathieu

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Bellander
Pháp Berthet Pháp Berthet 3 6
Pháp Row 0 4 Bỉ Sigart 6 8
Bỉ Sigart 6 6 Bỉ Sigart 4 2
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nuthall 6 6
Pháp Fournier 0 0
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nuthall 6 6
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nuthall 5 6
2 Đức Aussem 7 4 r
Rubowska 0 0
Pháp Henrotin 6 6
Pháp Henrotin 6 2 3
2 Đức Aussem 4 6 6
Pháp Bernard
2 Đức Aussem

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 393. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]