Gibberula punctilum
Gibberula punctilum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Gibberula |
Loài (species) | G. punctilum |
Danh pháp hai phần | |
Gibberula punctilum Gofas & Fernandes, 1987 |
Gibberula punctilum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, sometimes instead placed trong họ Cystiscidae.
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Gasgoigne, A. (1996). “Gibberula puntillum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T9177A12967098. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T9177A12967098.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.