Hamadryas guatemalena

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hamadryas guatemalena
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Biblidinae
Tông (tribus)Biblidini
Phân tông (subtribus)Ageroniina
Chi (genus)Hamadryas
Loài (species)H. guatemalena
Danh pháp hai phần
Hamadryas guatemalena
(Bates, 1864)

Hamadryas guatemalena là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Bắc Mỹ tới miền trung Nam Mỹ.

Sải cánh dài 76–98 mm. Chúng bay quanh năm ở khu vực nhiệt đới trong phạm vi phân bố và vào tháng 8 trong khu vực ôn đới của phạm vi phân bố.

Ấu trùng ăn các loài Euphorbiaceae. Các thể trưởng thành ăn dịch trái cây thối và phân động vật.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]