Hyperolius nimbae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyperolius nimbae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hyperoliidae
Chi (genus)Hyperolius
Loài (species)H. nimbae
Danh pháp hai phần
Hyperolius nimbae
Laurent, 1958

Hyperolius nimbae (tên tiếng Anh: Mount Nimba reed frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, có thể cả Guinea, và có thể cả Liberia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, và rừng trước đây suy thoái nghiêm trọng. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. Năm 2010, loài này được thấy lần đầu kể từ năm 1967.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Black, R. 2010. 'Lost' frogs found after decades. BBC News, tháng 9 22, 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]