Kích thước các loài đại bàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
STT Tên khoa học[1] Tên tiếng Việt Chiều dài (cm)[1] Sải cánh (cm)[1] Khối lượng (kg)[1] Tên tiếng Anh[1] Hình ảnh
1 Aquila audax Đại bàng đuôi nhọn 85-106 182-274 2.4-5.3 Wedge-Tailed Eagle
2 Aquila adalberti Đại bàng hoàng đế Tây Ban Nha 75-84 180-210 2.5-3.5 Spanish Imperial Eagle
3 Aquila chrysaetos Đại bàng vàng 80-93 190-225 2.8-6.7 Golden Eagle
4 Aquila heliaca Đại bàng hoàng đế phương Đông 72-84 180-215 2.4-4.5 Eastern Imperial Eagle
5 Aquila nipalensis Đại bàng thảo nguyên 60-81 165-214 2.3-4.9 Steppe Eagle
6 Aquila rapax Đại bàng nâu 60-72 159-183 1.6-2.5 Tawny Eagle
7 Aquila verreauxii Đại bàng Verreaux 78-90 181-219 3.0-5.8 Verreaux's Eagle
8 Aquila gurneyi Đại bàng Gurney 74-86 170-190 3.1 Gurney's Eagle
9 Aquila fasciata Đại bàng Bonelli 65-72 150-180 1.6-2.6 Bonelli's Eagle
10 Aquila hastata Đại bàng đốm Ấn Độ 59-67 154-168 1.4-1.8 Indian Spotted Eagle
11 Aquila clanga Đại bàng đốm lớn 62-74 160-182 1.7-2.5 Greater Spotted Eagle
12 Aquila pomarina Đại bàng đốm nhỏ 55-65 143-168 1.2-2.6 Lesser Spotted Eagle
13 Aquila wahlbergi Ưng Wahlberg 53-61 130-146 0.5-1.4 Wahlberg's Eagle
14 Aquila africana Ưng Cassin 50-61 103-113 0.9-1.2 Cassin's Hawk Eagle
15 Aquila pennata Ưng đi hia 46-53 110-135 0.6-1.2 Booted Eagle
16 Aquila spilogaster Ưng châu Phi 55-65 130-160 1.2-1.7 African Hawk Eagle
17 Haliaeetus albicilla Đại bàng đuôi trắng 74-92 193-244 3.1-6.9 White-Tailed Eagle
18 Haliaeetus leucocephalus Đại bàng đầu trắng 70-90 160-240 2.5-6.3 Bald Eagle
19 Haliaeetus leucogaster Đại bàng bụng trắng 70-85 180-220 1.8-3.9 White-Bellied Sea Eagle
20 Haliaeetus leucoryphus Đại bàng ăn cá Pallas 76-84 180-205 2.0-3.7 Pallas's Fish Eagle
21 Haliaeetus pelagicus Đại bàng biển Steller 85-105 195-230 4.9-9.0 Steller's Sea Eagle
22 Haliaeetus sanfordi Đại bàng biển Sanford 70-90 165-185 1.1-2.7 Sanford's Sea Eagle
23 Haliaeetus vocifer Đại bàng ăn cá châu Phi 63-75 175-210 2.0-3.6 African Fish Eagle
24 Haliaeetus vociferoides Đại bàng ăn cá Madagascar 70-80 165-180 2.2-3.5 Madagascar Fish Eagle
25 Stephanoaetus coronatus Đại bàng rừng châu Phi 81-99 151-181 2.7-4.7 Crowned Hawk Eagle
26 Polemaetus bellicosus Đại bàng Martial 78-83 190-260 3.0-6.2 Martial Eagle
27 Geranoaetus melanoleucus Đại bàng ó ngực đen 62-80 175-200 1.7-3.2 Black-Chested Buzzard Eagle
28 Harpyhaliaetus coronatus Đại bàng ẩn sĩ vương miện 75-85 170-185 2.9-3.5 Crowned Solitary Eagle
29 Harpyhaliaetus solitarius Đại bàng ẩn sĩ núi 65-75 157-180 2.7-3.0 Black Solitary Eagle
30 Morphnus guianensis Đại bàng mào Nam Mỹ 71-84 138-176 1.8-3.0 Crested Eagle
31 Harpia harpyja Đại bàng Harpy 86-107 176-224 4.0-9.0 Harpy Eagle
32 Pithecophaga jefferyi Đại bàng Philippine 86-105 184-220 4.7-8.0 Philippine Eagle
33 Harpyopsis novaeguineae Đại bàng New Guinea 79-90 157-200 1.6-2.4 New Guinea Harpy Eagle
34 Terathopius ecaudatus Đại bàng Bateleur 55-70 175-200 1.8-2.9 Bateleur
35 Ictinaetus malayensis Đại bàng đen Ấn Độ 69-81 164-178 1.0-1.6 Black Eagle
36 Spizaetus isidori Đại bàng màu đen hạt dẻ 60-80 147-180 - Black-and-Chestnut Eagle
37 Spizaetus ornatus Ưng hoa Nam Mỹ 58-67 090-120 1.0-1.6 Ornate Hawk Eagle
38 Spizaetus tyrannus Ưng đen 58-71 135-145 1.0-1.2 Black Hawk Eagle
39 Spizaetus melanoleucus Ưng đen trắng 51-61 117 0.7-0.8 Black-and-White Hawk Eagle
40 Nisaetus nipalensis Đại bàng núi 67-86 130-165 1.8-3.5 Mountain Hawk Eagle
41 Nisaetus cirrhatus Đại bàng ưng mào 57-79 127-138 1.3-1.9 Crested Hawk Eagle
42 Nisaetus lanceolatus Ưng Sulawesi 55-64 110-135 - Sulawesi Hawk Eagle
43 Nisaetus philippensis Ưng Philippine 55-63 105-125 1.1-1.2 Philippine Hawk Eagle
44 Nisaetus bartelsi Ưng Java 56-61 110-130 - Javan Hawk Eagle
45 Nisaetus alboniger Ưng Blyth 51-58 100-115 0.8-0.9 Blyth's Hawk Eagle
46 Nisaetus nanus Ưng Wallace 45-59 095-105 0.5-0.6 Wallace's Hawk Eagle
47 Lophaetus occipitalis Ưng mào dài 53-58 112-129 0.9-1.5 Long-Crested Eagle
48 Hieraaetus ayresii Ưng Ayres 44-57 106-137 0.7-1.1 Ayres's Hawk Eagle
49 Hieraaetus morphnoides Ưng Autralia (Đại bàng nhỏ) 44-56 100-136 0.5-1,0 Little Eagle
50 Circaetus cinereus Đại bàng ăn rắn nâu 68-75 160-170 1.5-2.5 Brown Snake Eagle
51 Circaetus gallicus Đại bàng ăn rắn ngón ngắn 62-70 166-188 1.2-2.3 Short-Toed Snake Eagle
52 Circaetus pectoralis Đại bàng ăn rắn ngực đen 63-68 175-183 1.2-2.3 Black-Chested Snake Eagle
53 Circaetus cinerascens Diều ăn rắn Đông Phi 50-58 120-134 1,0-1.1 Western Banded Snake Eagle
54 Circaetus fasciolatus Diều ăn rắn Nam Phi 55-60 120-130 0.9-1.1 Southern Banded Snake Eagle
55 Ichthyophaga ichthyaetus Đại bàng ăn cá đầu xám 61-75 155-170 1.6-2.7 Grey-Headed Fish Eagle
56 Ichthyophaga humilis Diều ăn cá 51-64 120-123 0.7-0.8 Lesser Fish Eagle
57 Spilornis cheela Diều hoa Miến Điện 50-75 110-155 0.5-1.8 Crested Serpent Eagle
58 Spilornis elgini Diều ăn rắn Andaman 51-59 115-135 0.8-1.0 Andaman Serpent Eagle
59 Spilornis holospilus Diều ăn rắn Philippine 47-53 105-120 0.6-0.8 Philippine Serpent Eagle
60 Spilornis rufipectus Diều ăn rắn Sulawesi 46-54 105-120 - Sulawesi Serpent Eagle
61 Spilornis kinabaluensis Diều ăn rắn núi 51-56 110-125 - Mountain Serpent Eagle
62 Spilornis klossi Diều ăn rắn Nicobar lớn 38-42 085-095 0.5 Great Nicobar Serpent Eagle
63 Eutriorchis astur Diều ăn rắn Madagascar 57-66 095-110 0.7-1.0 Madagascar Serpent Eagle
64 Dryotriorchis spectabilis Diều ăn rắn Congo 54-60 085-106 0.7 Congo Serpent Eagle
65 Lophotriorchis kienerii Ưng bụng hung 46-61 105-140 0.7-0.8 Rufous-Bellied Eagle

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]