Lee Da-hee

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lee Da-hee
Sinh15 tháng 3, 1985 (39 tuổi)
Hàn Quốc
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • người mẫu
  • người dẫn chương trình
Năm hoạt động2002 đến nay
Người đại diệnHuayi Brothers
Chiều cao176 cm (5 ft 9 in)[1]
Cân nặng51 kg (112 lb)
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
이다희
Romaja quốc ngữI Da-hui
McCune–ReischauerI Tahŭi
Hán-ViệtLý Đa Hi

Lee Da-hee (tiếng Triều Tiên: 이다희; sinh ngày 15 tháng 03 năm 1985) là một người mẫu, người dẫn chương trình, phát thanh viên và diễn viên Hàn Quốc.[2][3]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Đài Vai Ghi chú Chú thích
2013 Đôi tai ngoại cảm SBS Seo Do Hyun [4]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Kênh Vai Ghi chú Chú thích
2018 Running Man SBS Khách mời tập 388- 389 với Kang Mi-na, Goo Ha-ra, Seol In-ah

tập 392- 396, 399- 400, 406-408 với Hong Jin-young, Kang Han-na, Lee Sang Yeob

[5][6][7]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải Hạng mục Nominated work Kết quả Ref.
2013 6th Korea Drama Awards Excellence Award, Actress Đôi tai ngoại cảm Đề cử
SBS Drama Awards New Star Award Đoạt giải [8]
Excellence Award, Actress in a Miniseries Đề cử
KBS Drama Awards Best Couple Award with Bae Soo-bin Secret Love Đề cử
Netizen Award, Actress Đề cử
Best Supporting Actress Đoạt giải [9]
2014 KBS Drama Awards Excellence Award, Actress in a Miniseries Big Man Đề cử
Popularity Award, Actress Đoạt giải [10]
2015 MBC Entertainment Awards Top Female Excellence Award in Variety Show Real Men: Female Edition 2 Đề cử
SBS Drama Awards Special Award, Actress in a Miniseries Mrs. Cop Đoạt giải [11]
2018 3rd Asia Artist Awards Asia Brilliant Award Đoạt giải [12]
12th SBS Entertainment Awards Best Challenge Award Running Man Đề cử [13][14]
2019 55th Baeksang Arts Awards Best Supporting Actress (Television) The Beauty Inside Đề cử [15]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lee's profile at Huayi Brothers”. Huayi Brothers. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “인물 프로필: 이다희” [Person Profile: Lee Da-hee]. Daum Movies (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Verdict Is Out on Lee Da-hee's Breakthrough in Courtroom Drama”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ D. Kim biên tập (Ngày 3 tháng 7 năm 2013). “Actress Lee Da Hee's Transformation Surprises Netizens” [Sự biến đổi của nữ diễn viên Lee Da Hee khiến cư dân mạng bất ngờ]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ E. Cha biên tập (ngày 7 tháng 7 năm 2018). “Watch: Lee Kwang Soo And Lee Da Hee Take On Wing Walking In "Running Man" Preview” [Xem: Lee Kwang Soo và Lee Da Hee trên cánh máy bay trong "Running Man"]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ E. Cha biên tập (ngày 9 tháng 4 năm 2018). “Lee Da Hee Flusters "Running Man" PDs By Needing Extra Tutoring To Understand Game Rules” [Lee Da Hee khiến PD của "Running Man" bùng nổ khi cần thêm sự kèm cặp để hiểu luật chơi]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  7. ^ S. Park biên tập (ngày 8 tháng 5 năm 2018). “Lee Da Hee Shares Sweet Photos As Her Time On "Running Man" Comes To An End” [Lee Da Hee chia sẻ những bức ảnh ngọt ngào khi thời gian tham gia "Running Man" sắp kết thúc] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  8. ^ Cory Lee (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Lee Bo-young Grabs 1st Top Prize at the 2013 SBS Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  9. ^ Lee, Cory (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Kim Hye-soo Reclaims Glory, Good Doctor, Secret Love Win Big at the 2013 KBS Drama Awards”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.
  10. ^ “KBS Drama Awards 2014 Winners”. Hancinema. ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “SBS Drama Awards 2015 Winners”. Hancinema. ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
  12. ^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year”. Metro. ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  13. ^ “[종합] 'SBS 연예대상' 이승기 대상…김종국♡홍진영 베스트커플상”. sports.donga.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ OSEN (ngày 29 tháng 12 năm 2018). '반전의 대상' 받은 배우..올해의 프로그램 '미우새'(종합)[2018 SBS연예대상]”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ “55회 백상예술대상, TV부문 최종 후보 공개”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Lee Da Hee trên Instagram