Limnonectes limborgi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Limnonectes limborgi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Limnonectes
Loài (species)L. limborgi
Danh pháp hai phần
Limnonectes limborgi
(Sclater, 1892)
Danh pháp đồng nghĩa

Rana limborgi Sclater, 1892

Taylorana limborgi (Sclater, 1892)

Limnonectes limborgi là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Myanmar.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ohler, A. (2004). Limnonectes limborgi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]