Liuixalus ocellatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Liuixalus ocellatus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Liuixalus
Loài:
L. ocellatus
Danh pháp hai phần
Liuixalus ocellatus
(Liu & Hu, 1973)
Các đồng nghĩa
  • Philautus ocellatus Liu & Hu, 1973

Liuixalus ocellatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Liuixalus ocellatus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58880A176622540. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58880A176622540.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2013). Liuixalus ocellatus (Liu and Hu, 1973)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ Fei, L. (1999). Atlas of Amphibians of China (bằng tiếng Trung). Zhengzhou: Henan Press of Science and Technology. tr. 256. ISBN 7-5349-1835-9.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]