Manduca hannibal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manduca hannibal
Manduca hannibal
Manduca hannibal ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Manduca
Loài (species)M. hannibal
Danh pháp hai phần
Manduca hannibal
(Cramer, 1779)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx hannibal Cramer, 1779
  • Protoparce hannibal mayeri Mooser, 1940
  • Protoparce hannibal mayi Clark, 1917
  • Sphinx hannibal hamilcar Boisduval, 1875

Manduca hannibal là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Belize, NicaraguaCosta Rica to Surinam, Venezuela, Ecuador, Brasil, Bolivia và đông bắc Argentina.[2]

Sải cánh dài 99–114 mm. Có nhiều thế hệ một năm ở Costa Rica, với con trưởng thành được ghi nhận quanh năm ngoại trừ tháng 1 và tháng 3h. Tại Bolivia, con trưởng thành đã được ghi nhận vào tháng 2, tháng 4, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.

Ấu trùng ăn Aegiphila martinicensis.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Manduca hannibal hannibal (from Mexico, Belize, Nicaragua và Costa Rica to Surinam, Venezuela, Ecuador, Brazil và Bolivia)
  • Manduca hannibal hamilcar (Boisduval, 1875) (Brazil và đông bắc Argentina)
  • Manduca hannibal mayeri (Mooser, 1940) (Mexico)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]