Morita Tatsuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Morita Tatsuya
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Morita Tatsuya
Ngày sinh 3 tháng 8, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Wakaba-ku, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Narashino
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Kyoto Sanga 13 (0)
2012–2013 Kataller Toyama 61 (0)
2014–2017 Albirex Niigata 106 (0)
2018– Matsumoto Yamaga 15 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-22 Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2018

Tatsuya Morita (守田 達弥 Morita Tatsuya?, sinh ngày 3 tháng 8 năm 1990 ở Wakaba-ku, Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí thủ môn cho Matsumoto Yamaga FCJ2 League.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Morita lớn lên ở Chiba và bắt đầu sự nghiệp bóng đá với Kyoto SangaJ. League năm 2009. Anh có màn ra mắt ngày 11 tháng 9 năm 2010, trong chiến thắng 3–0 trước Vissel Kobe.[1][2]

Morita gia nhập Kataller Toyama vào tháng 6 năm 2012 theo hợp đồng cho mượn dài hạn. Anh ra mắt trong thất bại 2–0 trước Roasso Kumamoto tại Sân vận động Điền kinh Toyama ngày 24 tháng 6 năm 2012.

Anh gia nhập Albirex Niigata vào tháng 12 năm 2013, sau khi câu lạc bộ bán Masaaki Higashiguchi cho Gamba Osaka.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 7 tháng 1 năm 2011, Morita có tên trong đội hình U-22 Nhật Bản tham gia du đấu Trung Đông.[3] Anh có màn ra mắt cho the đội tuyển U-22 Nhật Bản ngày 10 tháng 2 năm 2011 trước đội tuyển quốc gia Kuwait.[4]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[5][6][7]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Kyoto Sanga 2009 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 13 0 1 0 0 0 14 0
2011 0 0 0 0 - 0 0
Kataller Toyama 2012 22 0 1 0 - 23 0
2013 39 0 1 0 - 40 0
Albirex Niigata 2014 34 0 2 0 6 0 42 0
2015 32 0 0 0 10 0 42 0
2016 30 0 2 0 1 0 33 0
2017 10 0 1 0 4 0 15 0
Tổng cộng sự nghiệp 180 0 8 0 21 0 209 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SCORESHEET J.League Division 1 2010 1st Day 22nd Sec”. J. League. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập 20 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “PLAYERS 2013 J.League Division2 Kataller Toyama”. J. League. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập 20 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “Japan U-22 squad for Middle East tour”. Japan Football Association. 7 tháng 1 năm 2011. Truy cập 20 tháng 12 năm 2013.
  4. ^ “Japan U-22s lose to Kuwait”. Japan Football Association. 10 tháng 2 năm 2011. Truy cập 20 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 183 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 123 out of 289)
  7. ^ Japan - Tatsuya Morita - Profile with news, career statistics and history - Soccerway

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]