Mysateles prehensilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mysateles gundlachi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Capromyidae
Chi (genus)Mysateles
Loài (species)M. gundlachi
Danh pháp hai phần
Mysateles gundlachi
(Chapman, 1901)[2]

Mysateles gundlachi là một loài động vật có vú trong họ Capromyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Poeppig mô tả năm 1824.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Soy, J. & Silva, G. (2008). Mysateles gundlachi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mysateles prehensilis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]