Nhóm ngôn ngữ Bengal-Assam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Nhóm ngôn ngữ Bengal–Assam)
Nhóm ngôn ngữ
Bengal–Assam
Gauda–Kamarupa
Phân bố
địa lý
Bangladesh, Ấn Độ, Myanmar, Nepal
Phân loại ngôn ngữ họcẤn-Âu
Glottolog:gaud1237  (Gauda–Kamrupa)[1]

Nhóm ngôn ngữ Bengal-Assam (hay nhóm ngôn ngữ Assam-Bengal) thuộc nhánh miền đông của ngữ chi Ấn-Arya. Nó gồm các ngôn ngữ sau:

Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn ngữ Tên địa phương Chữ viết Bảng chữ cái Số người nói (triệu) Sử dụng tại
Assam অসমীয়া
Oxomiya
chữ Bengal bảng chữ cái Assam 15,3[2]  Ấn Độ (Assam)
Bengal বাংলা
Bangla
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal 261,8[3]  Bangladesh (quốc gia và chính thức)
 Ấn Độ (Tây Bengal, Jharkhand, Tripura, AssamQuần đảo Andaman và Nicobar)
Manipur Bishnupriya বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী
Bișnupriya Monipuri
chữ Bengal 0,12[4]  Ấn Độ (Assam, ManipurTripura)
 Bangladesh (Sylhet)
Chakma 𑄌𑄋𑄴𑄟
চাকমা
Sangma
chữ Bengal
chữ Chakma
0,32[5]  Bangladesh (Chittagong)
 Ấn Độ (MizoramTripura)
 Myanmar (Rakhine)
Chittagon চাঁটগাঁইয়া
Čąŧgąiya
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal 13[6]  Bangladesh (Chittagong)
 Myanmar (Rakhine)
Hajong হাজং
Hazong
chữ Bengal
chữ Latinh
bảng chữ cái Assam 0,06[7]  Ấn Độ (AssamMeghalaya)
 Bangladesh (Mymensingh)
Rangpur রংপুরী
রাজবংশী
কোচ ৰাজবংশী
Rongpuri
Rajbongši
Kʊch rajbongsi
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal, bảng chữ cái Assam 10,8[8]  Bangladesh (Rangpur)
 Ấn Độ (Tây BengalAssam)
   Nepal (Tỉnh số 1)
Rohingya رُاَࣺينڠَ
Ruáingga
chữ Ả Rập
chữ Hanifi
chữ Latinh
2,52[9]  Myanmar (Rakhine)
 Bangladesh (Chittagong)
Sylhet ꠍꠤꠟꠐꠤ
ছিলটি
Siloŧi
chữ Bengal
chữ Sylhet Nagari
11,8[10]  Bangladesh (Sylhet)
 Ấn Độ (Assam, Meghalaya, Bắc Tripura)
Tanchangya 𑄖𑄧𑄐𑄴𑄌𑄧𑄁𑄉𑄴𑄡
তঞ্চংগ্যা
Toncongya
chữ Bengal
chữ Chakma
0,02[11]  Bangladesh (Vùng đồi Chittagong)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Gauda–Kamrupa”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ “Assamese”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Bengali”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “Bishnupuriya”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ “Chakma”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ “Chittagonian”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “Hajong”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ “Rangpuri”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ “Rohingya”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ “Sylheti”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  11. ^ “Tangchangya”. Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.