Noturus hildebrandi
Noturus hildebrandi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Siluriformes |
Họ: | Ictaluridae |
Chi: | Noturus |
Loài: | N. hildebrandi
|
Danh pháp hai phần | |
Noturus hildebrandi (R. M. Bailey & W. R. Taylor, 1950) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Noturus hildebrandi là một loài cá da trơn. Nó phân bố ở Kentucky và Mississippi.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ NatureServe (2013). “Noturus hildebrandi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T202692A18232193. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T202692A18232193.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
- ^ Page, Lawrence (1991). A Field Guide to Freshwater Fishes. Boston: Houghton Mifflin Company. tr. 203.