Pangasius mekongensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pangasius mekongensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Pangasiidae
Chi (genus)Pangasius
Loài (species)P. mekongensis
Danh pháp hai phần
Pangasius mekongensis
Gustiano, Teugels & Pouyaud, 2003

Pangasius mekongensis là một loài cá da trơn trong họ Pangasiidae.[2][3][4][1] Chúng được Laurent Pouyaud mô tả đầu tiên vào năm 2003.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Pangasius mekongensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2012. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  3. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2004) Catalog of fishes.
  4. ^ FishBase.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]