Pholcomma gibbum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pholcomma gibbum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiidae
Chi (genus)Pholcomma
Loài (species)P. gibbum
Danh pháp hai phần
Pholcomma gibbum
Westr., 1851

Pholcomma gibbum là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1] Chúng được Johan Peter Westring miêu tả năm 1851.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]