Pipturus arborescens
Pipturus arborescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Pipturus |
Loài (species) | P. arborescens |
Danh pháp hai phần | |
Pipturus arborescens (Link) C.B. Rob., 1911 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pipturus arborescens là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Link) C.B. Rob. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
Loài này có ở Borneo, quần đảo Lưu Cầu, Philippines và Đài Loan.
Công dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Loài cây này có đặc tính kháng khuẩn và chống tăng sinh.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Pipturus arborescens”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Dalunot Pipturus arborescens”. 18 tháng 1 năm 2024.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Pipturus arborescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pipturus arborescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pipturus arborescens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.