Pipturus arborescens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pipturus arborescens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Urticaceae
Chi (genus)Pipturus
Loài (species)P. arborescens
Danh pháp hai phần
Pipturus arborescens
(Link) C.B. Rob., 1911
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pipturus asper Wedd., 1854
  • Pipturus fauriei Yamam., 1932
  • Urtica arborescens Link, 1822 nom. illeg.

Pipturus arborescens là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Link) C.B. Rob. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]

Loài này có ở Borneo, quần đảo Lưu Cầu, PhilippinesĐài Loan.

Công dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Loài cây này có đặc tính kháng khuẩn và chống tăng sinh.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Pipturus arborescens. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Dalunot Pipturus arborescens”. 18 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]