Plethodon elongatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Plethodon elongatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Caudata
Họ (familia)Plethodontidae
Chi (genus)Plethodon
Loài (species)P. elongatus
Danh pháp hai phần
Plethodon elongatus
Van Denburgh, 1916

Plethodon elongatus (tên tiếng Tây Ban Nha: Del Norte Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Bắc Mỹ. Con trưởng thành dài khoảng 2 3/8 - 3 inch (6 - 7,6 cm) từ mũi tới lỗ huyệt, và tổng chiều dài khoảng 4 1/3 - 6 inch (11 – 15 cm). Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa và vùng nhiều đá. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Plethodon elongatus tại Wikimedia Commons