Quân hàm Lực lượng Vũ trang Malaysia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Quân hàm quân đội Malaysia)

Danh sách sau đây thể hiện cấp bậc của Lực lượng vũ trang Malaysia

Quân hàm Lực lượng vũ trang Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Cấp bậc
(tính đến năm 2012)
Cấp bậc TDM
(Lục quân)
Cấp bậc TLDM
(Hải quân)
Cấp bậc TUDM
(Không quân)
Ước tính lương căn bản
(tính đến 2007, mỗi tháng)
Thống chế
Fil Marsyal[1]
Thống chế Hạm đội
Laksamana Armada[1]
Thống chế Không quân
Marsyal TUDM[1]
RM 50 700[2][3]
RM 50 000[4]
VUZA 3
VUZA 5
Đại tướng
Jeneral[5]
Đô đốc[5]
Laksamana
Đại tướng[5]
Jeneral
RM 9 700 (VUZA 3)
RM 7 900 (VUZA 5)
VUZA 6 Trung tướng
Leftenan Jeneral
Phó Đô đốc
Laksamana Madya
Trung tướng
Leftenan Jeneral
RM 7 200
VUZA 7 Thiếu tướng
Mejar Jeneral
Chuẩn Đô đốc
Laksamana Muda
Thiếu tướng
Mejar Jeneral
RM 6 700
ZA 28 Chuẩn tướng
Brigedier Jeneral
Phó Đề đốc
Laksamana Pertama
Chuẩn tướng
Brigedier Jeneral
RM 5 900
ZA 26 Đại tá
Kolonel
Đại tá Hải quân(Hạm trưởng)
Kepten
Đại tá
Kolonel
RM 5 300
ZA 24 Trung tá
Leftenan Kolonel
Trung tá Hải quân
Komander
Trung tá
Leftenan Kolonel
RM 4 400
ZA 22 Thiếu tá
Mejar
Thiếu tá Hải quân
Leftenan Komander
Thiếu tá
Mejar
RM 3 100
ZA 19
ZA 20
Đại úy
Kapten
Đại úy Hải quân
Leftenan
Đại úy
Kapten
RM 2 100
ZA 17
ZA 18
Trung úy
Leftenan
Trung úy Hải quân
Leftenan Madya
Trung úy
Leftenan
RM 1 800
ZA 15 Thiếu úy
Leftenan Muda
Thiếu úy Hải quân
Leftenan Muda
Thiếu úy Không quân
Leftenan Muda
RM 1 500
ZL 15 Học viên sĩ quan
Pegawai Kadet
Học viên sĩ quan
Pegawai Kadet
Học viên sĩ quan
Pegawai Kadet
RM 1 000

Hạ sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Cấp bậc
(tính đến năm 2012)
Cấp bậc TDM
(Lục quân)
Cấp bậc TLDM
(Hải quân)
Cấp bậc TUDM
(Không quân)
Ước tính lương căn bản
(tính đến 2007, mỗi tháng)
ZA 12 Chuẩn úy bậc nhất
Pegawai Waran 1
Chuẩn úy bậc nhất
Pegawai Waran 1
Chuẩn úy bậc nhất
Pegawai Waran 1
RM 3 200
ZA 10 Chuẩn úy bậc hai
Pegawai Waran 2
Chuẩn úy bậc hai
Pegawai Waran 2
Chuẩn úy bậc hai
Pegawai Waran 2
RM 2 700
ZA 8 Trung sĩ tham mưu
'Staff Sarjan
Trưởng sĩ quan bậc thấp
Bintara Kanan
Trung sĩ bay
Flait Sarjan
RM 2 000
ZA 6 Trung sĩ
Sarjan
Sĩ quan bậc thấp
Bintara Muda
Trung sĩ
Sarjan
RM 1 650
ZA 4 Hạ sĩ
Koperal
Hạ sĩ
Laskar Kanan
Hạ sĩ
Koperal Udara
RM 1 550
ZA 2 Binh nhất
Lans Koperal
Hạng nhất/nhì Thủy thủ
Laskar Kelas 1/2
Phi công cao cấp
Laskar Kanan
RM 1 400
ZA 1 Binh nhì
Prebet
Thủy thủ cấp cao
Laskar Muda
Hạng nhất/nhì Phi công
Laskar Kelas 1/2
RM 1 000
Lính mới
Rekrut
Thủy thủ mới
Perajurit Muda
Phi công mới
Rekrut
RM 800

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Sultan of Selangor is the Honorary Fleet Admiral of TLDM, Sultan of Pahang is the Marshal of TUDM, while the other State Monarchs is Marshals of TDM.
  2. ^ His Majesty the Yang di-Pertuan Agong holds this rank but they get his emolument as the national sovereign, not as the Commander-in-chief of the Armed Force.
  3. ^ “Elaun Yang Dipertuan Agong, Sultan Dan Kerabat Diraja Malaysia”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ Their Royal Highnesses the State Monarchs receive their emoluments as the State Monarch.
  5. ^ a b c VUZA 3 is the service grade for the Chief of Defence Force, while VUZA 5 is the service grade for the Commander of Army, Commander of Air Force and Commander of Navy.