Quân hàm Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Quân hàm quân đội Thái Lan)

Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Thái Lan (tiếng Thái: จอมทัพไทย; RTGS: Chom Thap Thai), hay Quân đội Thái Lan, là lực lượng quân đội chính quy quốc gia của Thái Lan. Tổng tư lệnh tối cao trên danh nghĩa của quân đội Thái Lan là Quốc vương Thái Lan, toàn quyền tư lệnh với các nhánh Hải Lục Không quân.

Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]

Lục quân Hoàng gia Thái Lan (tiếng Thái: กองทัพบกไทย; RTGS: Kong Thap Bok Thai) là lực lượng quân đội tác chiến trên đất liền của Thái Lan.

Sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Lực lượng Cấp Soái Cấp Tướng Cấp Tá Cấp Úy Học viên sĩ quan
 Lục quân Hoàng gia Thái Lan[1]
จอมพล
Chom phon
พลเอก
Phon ek
พลโท
Phon tho
พลตรี
Phon tri
พลจัตวา
Phon Chattawa
พันเอก
Phan ek
พันโท
Phan tho
พันตรี
Phan tri
ร้อยเอก
Roi ek
ร้อยโท
Roi tho
ร้อยตรี
Roi tri
นักเรียนนายร้อย
Nak-rian nairoi
Chuyển ngữ Việt Thống chế Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Chuẩn tướng[2] Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan
Viết tắt[3] - พล.อ.
GEN
พล.ท.
LT GEN
พล.ต.
MAJ GEN
พล.จ.
BRI GEN
พ.อ.
COL
พ.ท.
LT COL
พ.ต.
MAJ
ร.อ.
CAPT
ร.ท.
1LT
ร.ต.
2LT
นนร.
-
Cấp bậc Việt Nam tương đương Đại tướng/Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá/Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy/Thượng úy Trung úy Thiếu úy Học viên Sĩ quan

Hạ sĩ quan[sửa | sửa mã nguồn]

Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
Không cấp hiệu
Danh xưng Thái จ่าสิบเอกพิเศษ จ่าสิบเอก จ่าสิบโท จ่าสิบตรี สิบเอก สิบโท สิบตรี สิบตรีกองประจำการ พลทหาร
Phiên âm RTGS Cha Sip Ek Phiset[4] Cha Sip Ek Cha Sip Tho Cha Sip Tri Sip Ek Sip Tho Sip Tri Sip Tri Kong Pracham Kan Phon Thahan
Chuyển ngữ Việt Đặc cấp Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhất Thượng sĩ nhì Thượng sĩ ba Trung sĩ nhất Trung sĩ nhì Trung sĩ ba Hạ sĩ Binh sĩ
Viết tắt[3] จ.ส.อ.(พ.)
SM1
จ.ส.อ.
SM1
จ.ส.ท.
SM2
จ.ส.ต.
SM3
ส.อ.
SGT
ส.ท.
CPL
ส.ต.
PFC
ส.ต.ฯ
PFC
พลฯ
PVT
Cấp bậc Việt Nam tương đương - Thượng sĩ Thượng sĩ Trung sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì

Hải quân Hoàng gia Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng mã NATO Tên
tiếng Thái
RTGS Tên
rút gọn
Tên
tiếng Việt
Tương đương Việt Nam Quân hàm Phù hiệu
Sĩ quan
OF-10 จอมพลเรือ Chom Phon Ruea Thủy sư Đô đốc -
OF-9 พลเรือเอก Phon Ruea Ek พล.ร.อ. Đô đốc Đô đốc
OF-8 พลเรือโท Phon Ruea Tho พล.ร.ท. Phó Đô đốc Phó Đô đốc
OF-7 พลเรือตรี Phon Ruea Tri พล.ร.ต. Đề đốc Chuẩn Đô đốc
OF-6 พลเรือจัตวา Nawa Ek Phiset พล.ร.จ. Phó đề đốc -
นาวาเอก (พิเศษ) - น.อ.(พิเศษ) (ชื่อ) ร.น. Đại tá cao cấp - -
OF-5 นาวาเอก Nawa Ek น.อ. (ชื่อ) ร.น. Đại tá Đại tá
Thượng tá
OF-4 นาวาโท Nawa Tho น.ท. (ชื่อ) ร.น. Trung tá Trung tá
OF-3 นาวาตรี Nawa Tri น.ต. (ชื่อ) ร.น. Thiếu tá Thiếu tá
OF-2 เรือเอก Ruea Ek ร.อ. (ชื่อ) ร.น. Đại úy Đại úy
Thượng úy
OF-1 เรือโท Ruea Tho ร.ท. (ชื่อ) ร.น. Trung úy Trung úy
เรือตรี Ruea Tri ร.ต. (ชื่อ) ร.น. Thiếu úy Thiếu úy
Học viên
sĩ quan
นักเรียนนายเรือ Nak Rian Nai Ruea นนร Học viên sĩ quan Học viên sĩ quan
Hạ sĩ quan
OR-9 พันจ่าเอกพิเศษ Phan Cha Ek Phiset พ.จ.อ.(พ.) Thượng sĩ I Thượng sĩ
OR-8 พันจ่าเอก Phan Cha Ek พ.จ.อ. Thượng sĩ Thượng sĩ
OR-7 พันจ่าโท Phan Cha Tho พ.จ.ท. Trung sĩ Trung sĩ
OR-6 พันจ่าตรี Phan Cha Tri พ.จ.ต. Hạ sĩ Hạ sĩ
OR-5 จ่าเอก Cha Ek จ.อ. Hạ sĩ I Hạ sĩ
OR-4 จ่าโท Cha Tho จ.ท. Hạ sĩ II Hạ sĩ
OR-3 จ่าตรี Cha Tri จ.ต. Hạ sĩ III Hạ sĩ
OR-2 จ่าตรีกองประจำการ Cha Tri Kong Pra Cham Kan จ.ต. Hạ sĩ III Hạ sĩ
OR-1 พลทหาร Phon Thahan พลฯ Binh nhất Binh nhất

Không quân Hoàng gia Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng mã NATO Tên
tiếng Thái
RTGS Tên
rút gọn
Tên
tiếng Việt
Tương đương Việt Nam Quân hàm Phù hiệu
Sĩ quan
OF-10 จอมพลอากาศ Chom Phon Akat - Thống chế Không quân
OF-9 พลอากาศเอก Phon Akat Ek พล.อ.อ. Đại tướng Không quân Đại tướng/Thượng tướng
OF-8 พลอากาศโท Phon Akat Tho พล.อ.ท. Trung tướng Không quân Trung tướng
OF-7 พลอากาศตรี Phon Akat Tri พล.อ.ต. Thiếu tướng Không quân Thiếu tướng
OF-6 พลอากาศจัตวา - พล.อ.จ. Chuẩn tướng Không quân -
นาวาอากาศเอก (พิเศษ) Nawa Akat Ek Phiset น.อ.พิเศษ Đại tá đặc cấp Không quân -
OF-5 นาวาอากาศเอก Nawa Akat Ek น.อ. Đại tá Không quân Đại tá
Thượng tá
OF-4 นาวาอากาศโท Nawa Akat Tho น.ท. Trung tá Không quân Trung tá
OF-3 นาวาอากาศตรี Nawa Akat Tri น.ต. Thiếu tá Không quân Thiếu tá
OF-2 เรืออากาศเอก Ruea Akat Ek ร.อ. Đại úy Không quân Đại úy
Thượng úy
OF-1 เรืออากาศโท Ruea Akat Tho ร.ท. Trung úy Không quân Trung úy
เรืออากาศตรี Ruea Akat Tri ร.ต. Thiếu úy Không quân Thiếu úy
Học viên
sĩ quan
นัก เรียน นาย เรือ อากาศ Nak Rian Nai Ruea Akat - Sĩ quan thiếu sinh quân Không quân Thiếu sinh quân
Hạ sĩ quan
OR-9 พันจ่าอากาศเอก พิเศษ Phan Cha Akat Ek Phiset พ.อ.อ.(พ.) Đặc cấp Thượng sĩ nhất Không quân Thượng sĩ
OR-8 พันจ่าอากาศเอก Phan Cha Akat Ek พ.อ.อ. Thượng sĩ nhất Không quân
OR-7 พันจ่าอากาศโท Phan Cha Akat Tho พ.อ.ท. Thượng sĩ nhì Không quân
OR-6 พันจ่าอากาศตรี Phan Cha Akat Tri พ.อ.ต. Thượng sĩ ba Không quân
OR-5 จ่าอากาศเอก Cha Akat Ek จ.อ. Hạ sĩ nhất Không quân Trung sĩ
OR-4 จ่าอากาศโท Cha Akat Tho จ.ท. Hạ sĩ nhì Không quân Hạ sĩ
OR-3 จ่าอากาศตรี Cha Akat Tri จ.ต. Hạ sĩ ba Không quân Binh nhất
OR-2 จ่าอากาศตรี กองประจำการ Cha Akat Tri Kong Pra Cham Kan จ.ต. Binh nhất Binh nhất
OR-1 พลทหาร Phon Thahan พลฯ Binh nhì Binh nhì

Lực lượng cảnh sát Hoàng gia Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng mã NATO Tên
tiếng Thái
RTGS Tên
rút gọn
Tên
tiếng Việt
Tương đương Việt Nam Quân hàm Phù hiệu
Sĩ quan
OF-9 พลตำรวจเอก Phon Tam Ruad Ek พล.ต.อ. Đại tướng Cảnh sát Đại tướng
OF-8 พลตำรวจโท Phon Tam Ruad Tho พล.ต.ท. Thượng tướng Cảnh sát Thượng tướng
OF-7 พลตำรวจตรี Phon Tam Ruad Tri พล.ต.ต. Trung tướng Cảnh sát Trung tướng
OF-6 พลตำรวจจัตวา Phon Tam Ruad Jattawa พล.ต.จ. Thiếu tướng Cảnh sát Thiếu tướng
OF-5 พันตำรวจเอก Phan Tam Ruad Ek พ.ต.อ. Đại tá Cảnh sát Đại tá
OF-4 พันตำรวจโท Phan Tam Ruad Tho พ.ต.ท. Trung tá Cảnh sát Trung tá
OF-3 พันตำรวจตรี Phan Tam Ruad Tri พ.ต.ต. Thiếu tá Cảnh sát Thiếu tá
OF-2 ร้อยตำรวจเอก Roi Tam Ruad Ek ร.ต.อ. Đại úy Cảnh sát Đại úy
OF-1 ร้อยตำรวจโท Roi Tam Ruad Tho ร.ต.ท. Trung úy Cảnh sát Thượng úy/Trung úy
ร้อยตำรวจตรี Roi Tam Ruad Tri ร.ต.ต. Thiếu úy Cảnh sát Thiếu úy
Học viên นักเรียนนายร้อยตำรวจ Nak Rian Nai Roi Tam Ruad นรต. Học viên Học viên
Hạ sĩ quan
OR-9
OR-8
ดาบตำรวจ Dahb Tam Ruad Thượng sĩ Cảnh sát Thượng sĩ
OR-7
OR-6
จ่าสิบตำรวจ Cha Sip Tam Ruad Trung sĩ Cảnh sát Trung sĩ
OR-5 สิบตำรวจเอก Sip Tam Ruad Ek Hạ sĩ Cảnh sát nhất Hạ sĩ
OR-4 สิบตำรวจโท Sip Tam Ruad Tho Hạ sĩ Cảnh sát nhì
OR-3 สิบตำรวจตรี Sip Tam Ruad Tri Hạ sĩ Cảnh sát
OR-2 สิบตำรวจตรีกองประจำการ Sip Tam Ruad Tri Kong Pra Cham Kan Hạ sĩ Cảnh sát
OR-1 พลตำรวจ Phon Tam Ruad Binh nhất Binh nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “เครื่องหมายยศทหาร” [Military Rank Insignia]. navedu.navy.mi.th (bằng tiếng Thái). Thai Naval Education Department. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ Cấp bậc Chuẩn tướng (Lục quân/Không quân) và Phó đề đốc (Hải quân) trên thực tế không còn được sử dụng trong quân đội Thái. Cấp bậc Đại tá (đặc cấp, พิเศษ, phiṣ̄es̄ʹ) tuy không phải là một cấp bậc chính thức trong quân đội Thái nhưng vẫn được sử dụng trên thực tế như một cấp bậc và hưởng mức lương tương đương cấp Chuẩn tướng/Phó đề đốc. Đại tá (đặc cấp) vẫn mặc quân phục và cấp hiệu của cấp Đại tá, tuy nhiên phù hiệu trên cổ áo mang hình thanh kiếm và quyền trượng bắt chéo (tương tự phù hiệu trong cấp hiệu Thống chế).
  3. ^ a b [1] Lưu trữ 2016-12-20 tại Wayback Machine, คำสั่งกระทรวงกลาโหมที่ ๓๑๐/๒๕๕๗ เรื่องการใช้คำภาษาอังกฤษยศทหารของกระทรวงกลาโหม.
  4. ^ Cấp bậc Đặc cấp Thượng sĩ nhất là cấp bậc danh dự cho các Thượng sĩ nhất được ghi nhận có đóng góp xuất sắc. Tuy không có sự khác biệt nào về quân phục hoặc cấp hiệu so với Thượng sĩ nhất, họ vẫn được xếp ở mức lương cao hơn và được ưu tiên trong thứ tự bổ nhiệm.