Saccopteryx bilineata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saccopteryx bilineata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Emballonuridae
Chi (genus)Saccopteryx
Loài (species)S. bilineata
Danh pháp hai phần
Saccopteryx bilineata
(Temminck, 1838)

Saccopteryx bilineata là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1838.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sampaio, E., Lim, B., Peters, S., Miller, B., Cuarón, A. D. & de Grammont, P. C. 2008. Saccopteryx bilineata trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 2 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Saccopteryx bilineata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]