Sydney International 2019 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sydney International 2019 - Đôi nữ
Sydney International 2019
Vô địchSerbia Aleksandra Krunić
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânNhật Bản Eri Hozumi
Ba Lan Alicja Rosolska
Tỷ số chung cuộc6–1, 7–6(7–3)
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Sydney International · 2020 →

Gabriela DabrowskiXu Yifan là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Aleksandra KrunićKateřina Siniaková.

Krunić và Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Eri HozumiAlicja Rosolska trong trận chung kết, 6–1, 7–6(7–3). Siniaková trở thành vận động viên số 1 đôi WTA sau khi giải đấu kết thúc, sau khi trước đó giữ vị trí số 1 cùng với Barbora Krejčíková.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Tứ kết Bán kết Chung kết
1 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 4 [11]
Hoa Kỳ R Atawo
Slovenia K Srebotnik
4 6 [9] 1 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
2 4
Thụy Sĩ T Bacsinszky
Croatia P Martić
2 3 Serbia A Krunić
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
Serbia A Krunić
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6 Serbia A Krunić
Cộng hòa Séc K Siniaková
7 6
4 Ukraina N Kichenok
Cộng hòa Séc B Strýcová
2 6 [10] Nhật Bản M Kato
Nhật Bản M Ninomiya
5 2
Latvia J Ostapenko
Hoa Kỳ S Stephens
6 2 [6] 4 Ukraina N Kichenok
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 3 [8]
Nhật Bản M Kato
Nhật Bản M Ninomiya
6 6 Nhật Bản M Kato
Nhật Bản M Ninomiya
1 6 [10]
Nhật Bản S Aoyama
Belarus L Marozava
3 4 Serbia A Krunić
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 77
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hà Lan D Schuurs
6 5 [10] Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
1 63
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Hoa Kỳ A Spears
2 7 [7] Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hà Lan D Schuurs
6 1 [8]
WC Úc P Hon
Úc A Tomljanović
5 6 [8] 3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
2 6 [10]
3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
7 3 [10] 3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 2 [8]
Gruzia O Kalashnikova
Đức T Maria
5 3 Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
4 6 [10]
Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
7 6 Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
6 2 [10]
Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ V King
63 6 [10] Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ V King
3 6 [8]
2 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
77 3 [7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sydney International Results Archive”. WTA Tour. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.