Internazionali BNL d'Italia 2019 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali BNL d'Italia 2019 - Đơn nữ
Internazionali BNL d'Italia 2019
Vô địchCộng hòa Séc Karolína Plíšková
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56 (8 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Internazionali BNL d'Italia · 2020 →

Elina Svitolina là đương kim vô địch 2 lần, nhưng thua ở vòng 2 trước Victoria Azarenka.[1]

Karolína Plíšková là nhà vô địch, đánh bại Johanna Konta trong trận chung kết, 6–3, 6–4.

Naomi OsakaSimona Halep tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu.[2] Osaka đã bảo vệ được vị trí số 1 sau khi Halep thất bại ở vòng 2.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Nhật Bản Naomi Osaka (Tứ kết, rút lui)
02.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3, bỏ cuộc)
03.  România Simona Halep (Vòng 2)
04.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vô địch)
05.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
06.  Hà Lan Kiki Bertens (Bán kết)
07.  Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 2)
08.  Úc Ashleigh Barty (Vòng 3)
09.  Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 1)
10.  Hoa Kỳ Serena Williams (Vòng 2, rút lui)
11.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 1, bỏ cuộc)
12.  Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 1)
13.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
14.  Estonia Anett Kontaveit (Vòng 2)
15.  Trung Quốc Wang Qiang (Vòng 1)
16.  Đức Julia Görges (Vòng 2, bỏ cuộc)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nhật Bản Naomi Osaka
6 Hà Lan Kiki Bertens w/o
6 Hà Lan Kiki Bertens 7 5 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 5 7 6
Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 3 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 3 4
4 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
WC Belarus Victoria Azarenka 77 2 2
4 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 65 6 6
4 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
Q Hy Lạp Maria Sakkari 4 4
Q Pháp Kristina Mladenovic 7 3 0
Q Hy Lạp Maria Sakkari 5 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Belarus A Sasnovich 2 3 Slovakia D Cibulková 3 3
Slovakia D Cibulková 6 6 1 Nhật Bản N Osaka 6 6
România M Buzărnescu 6 5 România M Buzărnescu 3 3
Latvia J Ostapenko 2 4r România M Buzărnescu 6 3 4
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 3 4 16 Đức J Görges 4 6 4r
16 Đức J Görges 6 6 1 Nhật Bản N Osaka
9 Belarus A Sabalenka 1 4 6 Hà Lan K Bertens w/o
Q Pháp A Cornet 6 6 Q Pháp A Cornet 3 0r
Ukraina D Yastremska 4 6 3 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 3
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 1 6 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 4 6 3
LL Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 6 Hà Lan K Bertens 6 1 6
WC Ý E Cocciaretto 3 3 LL Hoa Kỳ A Anisimova 2 6 5
6 Hà Lan K Bertens 6 4 7

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 România S Halep 6 5 3
Cộng hòa Séc M Vondroušová 1 6 77 Cộng hòa Séc M Vondroušová 2 7 6
Cộng hòa Séc B Strýcová 6 4 64 Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 2 6
Q România I-C Begu 2 65 Nga D Kasatkina 5 6 2
Nga D Kasatkina 6 77 Nga D Kasatkina 2 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 1 7 6 Cộng hòa Séc K Siniaková 6 4 1
15 Trung Quốc Q Wang 6 5 4 Cộng hòa Séc M Vondroušová 3 6 1
10 Hoa Kỳ S Williams 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 3 6
Q Thụy Điển R Peterson 4 2 10 Hoa Kỳ S Williams
WC Hoa Kỳ V Williams 7 3 77 WC Hoa Kỳ V Williams w/o
Bỉ E Mertens 5 6 64 WC Hoa Kỳ V Williams 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
Hoa Kỳ A Riske 4 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 63 6 6
7 Hoa Kỳ S Stephens 77 4 1

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Ukraina E Svitolina 6 1 5
WC Belarus V Azarenka 6 6 WC Belarus V Azarenka 4 6 7
Trung Quốc S Zhang 2 1 WC Belarus V Azarenka 6 3
Trung Quốc S Zheng 3 4 Tây Ban Nha G Muguruza 4 1r
Tây Ban Nha G Muguruza 6 6 Tây Ban Nha G Muguruza 6 4 6
Hoa Kỳ D Collins 77 0 Hoa Kỳ D Collins 4 6 2
11 Đan Mạch C Wozniacki 65 0r WC Belarus V Azarenka 77 2 2
13 Hoa Kỳ M Keys 6 77 4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 65 6 6
Q Slovenia P Hercog 4 63 13 Hoa Kỳ M Keys 77 3 4
Hoa Kỳ S Kenin 6 6 Hoa Kỳ S Kenin 62 6 6
WC Ý J Paolini 1 2 Hoa Kỳ S Kenin 6 4 3
Q Slovenia T Zidanšek 61 4 4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 4 6 6
Úc A Tomljanović 77 6 Úc A Tomljanović 3 3
4 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Úc A Barty 4 6 6
Slovakia V Kužmová 6 6 Slovakia V Kužmová 6 3 4
WC Ý S Errani 1 0 8 Úc A Barty 2 3
Pháp C Garcia 1 2 Q Pháp K Mladenovic 6 6
Q Pháp K Mladenovic 6 6 Q Pháp K Mladenovic 6 2 6
Thụy Sĩ B Bencic 2 6 6 Thụy Sĩ B Bencic 2 6 1
12 Latvia A Sevastova 6 3 2 Q Pháp K Mladenovic 7 3 0
14 Estonia A Kontaveit 4 6 6 Q Hy Lạp M Sakkari 5 6 6
Q Đức M Barthel 6 4 4 14 Estonia A Kontaveit 3 2
Q Hy Lạp M Sakkari 6 7 Q Hy Lạp M Sakkari 6 6
Nga A Pavlyuchenkova 1 5 Q Hy Lạp M Sakkari 7 5 4
Ukraina L Tsurenko 4 2 2 Cộng hòa Séc P Kvitová 5 7 0r
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 Kazakhstan Y Putintseva 0 1
2 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hy Lạp Maria Sakkari (Vượt qua vòng loại)
  2. Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Pháp Alizé Cornet (Vượt qua vòng loại)
  4. Tunisia Ons Jabeur (Vòng loại cuối cùng)
  5. Trung Quốc Wang Yafan (Vòng 1)
  6. Úc Daria Gavrilova (Vòng 1)
  7. Thụy Điển Rebecca Peterson (Vượt qua vòng loại)
  8. Nga Ekaterina Alexandrova (Vòng 1)
  9. Đức Tatjana Maria (Vòng 1)
  10. Puerto Rico Monica Puig (Vòng loại cuối cùng)
  11. Pháp Kristina Mladenovic (Vượt qua vòng loại)
  12. Nga Margarita Gasparyan (Vòng 1, bỏ cuộc)
  13. Đức Andrea Petkovic (Vòng loại cuối cùng)
  14. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng 1)
  15. Slovenia Tamara Zidanšek (Vượt qua vòng loại)
  16. Pháp Pauline Parmentier (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Amanda Anisimova

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hy Lạp Maria Sakkari 6 6
  Nga Vera Zvonareva 4 2
1 Hy Lạp Maria Sakkari 6 7
13 Đức Andrea Petkovic 2 5
WC Ý Georgia Brescia 4 3
13 Đức Andrea Petkovic 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Hoa Kỳ Amanda Anisimova 6 7
  Nga Anastasia Potapova 2 5
2 Hoa Kỳ Amanda Anisimova 1 4
11 Pháp Kristina Mladenovic 6 6
Alt Pháp Fiona Ferro 64 2
11 Pháp Kristina Mladenovic 77 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Pháp Alizé Cornet 6 2 6
  Ba Lan Magda Linette 4 6 3
3 Pháp Alizé Cornet 6 77
  Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 4 64
  Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 6 6
14 Serbia Aleksandra Krunić 3 2

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Tunisia Ons Jabeur 6 6
  Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 0 2
4 Tunisia Ons Jabeur 3 64
15 Slovenia Tamara Zidanšek 6 77
WC Ý Lucrezia Stefanini 5 3
15 Slovenia Tamara Zidanšek 7 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Trung Quốc Wang Yafan 2 4
  Slovenia Polona Hercog 6 6
  Slovenia Polona Hercog 7 4 6
  Thụy Sĩ Viktorija Golubic 5 6 4
  Thụy Sĩ Viktorija Golubic 4 6 6
9 Đức Tatjana Maria 6 3 0

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Úc Daria Gavrilova 61 6 2
  România Irina-Camelia Begu 77 2 6
  România Irina-Camelia Begu 6 6
10 Puerto Rico Monica Puig 2 4
WC Ý Anastasia Grymalska 4 2
10 Puerto Rico Monica Puig 6 6

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Thụy Điển Rebecca Peterson 6 6
  Nga Veronika Kudermetova 4 2
7 Thụy Điển Rebecca Peterson 7 7
  Úc Samantha Stosur 5 5
  Úc Samantha Stosur 3
12 Nga Margarita Gasparyan 1r

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Nga Ekaterina Alexandrova 3 6 4
Alt Đức Mona Barthel 6 3 6
Alt Đức Mona Barthel 6 6
WC Ý Cristiana Ferrando 3 4
WC Ý Cristiana Ferrando 6 0 6
16 Pháp Pauline Parmentier 4 6 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Internazionali BNL d'Italia Results Archive”. ngày 4 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “No.1 Scenarios: Osaka tries to hold off Halep for No.1 and top seed in Paris”. ngày 13 tháng 5 năm 2019.