Szilveszter Hangya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Szilveszter Hangya
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Szilveszter Hangya
Ngày sinh 2 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Baja, Hungary
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fehérvár
Số áo 65
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2008 Baja
2008–2011 MTK
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 MTK 3 (0)
2014Dunaújváros (mượn) 1 (0)
2015–2018 Vasas 97 (2)
2018– Fehérvár 39 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 U-18 Hungary 3 (0)
2014 U-20 Hungary 1 (0)
2014– U-21 Hungary 9 (0)
2016– Hungary 10 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12, 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3, 2021

Szilveszter Hangya (sinh 2 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Fehérvár.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 11 năm 2016 Hangya được triệu tập lên đội hình Hungary cho các trận đấu trước AndorraThụy Điển.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
MTK
2011–12 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
2012–13 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
2013–14 1 0 0 0 4 1 0 0 5 1
Tổng 3 0 0 0 5 1 0 0 8 1
Dunaújváros
2014–15 1 0 0 0 7 0 0 0 8 0
Tổng 1 0 0 0 7 0 0 0 8 0
Vasas
2014–15 13 0 0 0 13 0
2015–16 26 1 2 0 28 1
2016–17 30 0 8 2 38 2
2017–18 28 1 1 0 2 0 31 1
Tổng 97 2 11 2 2 110 4
Fehérvár
2018–19 5 0 5 1 1 0 11 1
2019–20 21 0 5 0 0 0 26 0
2020–21 13 0 1 0 2 0 16 0
Tổng 39 0 11 1 3 0 53 1
Tổng cộng sự nghiệp 140 2 22 3 12 1 5 0 171 6

Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 18 tháng 12 năm 2020.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Négy utánpótláskorú focista a Storck-keretben”. mno.hu. 4 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]