Tư Mã (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tư Mã
họ Tư Mã viết bằng chữ Hán
Tiếng Trung
Chữ Hán司馬
Trung Quốc đại lụcbính âmSima
Đài LoanWade–GilesSsu-ma

Tư Mã (chữ Hán: 司馬, Bính âm: Sima, Wade-Giles: Ssu-ma) là một họ của người Trung Quốc. Họ này là một trong 60 họ kép (gồm hai chữ) trong danh sách Bách gia tính.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Ông tổ là Tư Mã Nhương Thư, vốn mang họ Điền- hoàng tộc nước Tề thời Xuân Thu- Chiến Quốc. Do Tư Mã Nhương Thư lập nhiều chiến công hiển hách, nên được vua Tề là Tề Cảnh Công phong làm đại tư mã - tương đương với thống soái. Từ đó, gia tộc ông lấy họ Tư Mã.

Người Trung Quốc họ Tư Mã nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]