Bước tới nội dung

Thành viên:Sharniebao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sharniebao
Quốc gia gốcSingapore
Số tập14
Phát sóng
Kênh phát sóngFox Life
Thời gian
phát sóng
03 tháng 10 năm 2018 –
TBA

Asia's Next Top Model, Mùa 1 là mùa giải đầu tiên của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 22/8/2018. Chủ đề của mùa giải thứ 1: Beyond Limits (Vượt Qua Giới Hạn).

Mùa giải gồm 16 thí sinh đến từ 12 quốc gia thuộc Châu Á bao gồm Nhật Bản, Trung Quốc, Myanmar, Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc ,Đài Loan, Ấn ĐộViệt Nam.

Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara XV, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Harper's Bazaar Thái Lan, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở London. Được trở thành hình ảnh đại diện của game America's Next Top Model

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Đại diện Tên Tuổi Chiều cao !Bị loại Thứ hạng
 Malaysia Jane Chuck 22 176 cm (5 ft 9+12 in) Tập 1 16
 Indonesia Iko Bustomi 22 173 cm (5 ft 8 in) Tập 1 15
 Philippines Samantha Bernardo 25 173 cm (5 ft 8 in) Tập 2 14
 Nhật Bản Sana Minatozaki 22 168 cm (5 ft 6 in) Tập 3 13
Việt Nam Nguyễn Minh Tú 26 178 cm (5 ft 10 in) Tập 4 12
 Malaysia Tuti Noor 26 175 cm (5 ft 9 in)
 Singapore Aimee Cheng 23 175 cm (5 ft 9 in)
 Philippines Maureen Wroblewitz 19 168 cm (5 ft 6 in)
 Trung Quốc Jessica Lam 23 175 cm (5 ft 9 in)
 Indonesia Clara Tan 22 175 cm (5 ft 9 in)
Việt Nam Rose Thanh An 17 180 cm (5 ft 11 in)
 Myanmar Beauty Thet Thet Thin 21 176 cm (5 ft 9+12 in)
 Đài Loan Cindy Chen 20 177 cm (5 ft 9+12 in)
 Thái Lan Yoshi Riranda Thurapan 21 170 cm (5 ft 7 in)
 Hàn Quốc Sang In Kim 25 176 cm (5 ft 9+12 in)
 Ấn Độ Meenakshi Chauldhary 23 175 cm (5 ft 9 in)

Hội đồng giám khảo chính[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 Maureen Cindy Beauty Rose
2 Clara Rose Aimee Jessica
3 Beauty Aimee Cindy Cindy
4 Samantha Yoshi Tu Maureen
5 Tuti Beauty Rose Aimee
6 Aimee Maureen Clara Yoshi
7 Rose Tuti Tuti Tuti
8 Sang In Meena Meena Clara
9 Yoshi Tu Yoshi Sang In
10 Meena Sana Sang In Meena
11 Cindy Clara Maureen Beauty
12 Tu Jessica Jessica Tu
13 Jessica Sangin Sana
14 Sana Samantha
15 Iko
16 Jane

Các Tập Phát Sóng[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1: Cô gái có thể trỗi dậy[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công chiếu: 3 tháng 10 năm 2018 (2018-10-03)
  • Thử thách: Catwalk và Selfie với Huawei P20 Pro
  • Điểm thử thách cao nhất: Beauty
  • Điểm thử thách thấp nhất: Sana
  • Chủ đề chụp ảnh: Cô Gái Bỏ Trốn
  • Giám khảo khách mời: Pia
  • Thí sinh cao điểm nhất:Maureen
  • Top nguy hiểm: Sana, Iko & Jane
  • Thí sinh bị loại:Iko & Jane
Bảng điểm
# Người mẫu Huong Cindy Pia Thử thách Tổng điểm
1 Maureen 8 9 9.5 9.2 35.7
2 Clara 9 9.5 9.5 7.6 35.6
3 Beauty 7.5 8.5 8 9.7 33.7
4 Samantha 6 8.5 9 9 32.5
5 Tuti 7 8 7 9.5 31.5
6 Aimee 7.5 7 8.5 8.4 31.4
7 Rose Thanh An 6.5 7.5 7.5 8.5 30
8 Sang In 7 8 5 8 28
9 Yoshi 6 6.5 9 6.2 27.7
10 Meena 6 7 7 7.4 27.4
11 Cindy 6.5 7.5 7 6 27
12 Tu 7 8.5 4.5 6.5 26.5
13 Jessica 4.5 6.5 8 7.5 26.5
14 Sana 6.5 7.5 7 5 26
15 Iko 6 5 7 7 25
16 Jane 16 8.8 24.8

Tập 2: Cô gái được chúc phúc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công chiếu: 10 tháng 10 năm 2018 (2018-10-10)
  • Thử thách:Nhảy Writing Bee
  • Điểm thử thách cao nhất: Rose
  • Điểm thử thách thấp nhất: Jessica
  • Chủ đề chụp ảnh: Cô Gái Có Nụ Cười Tỏa Nắng
  • Giám khảo khách mời: Celina
  • Thí sinh cao điểm nhất:Cindy
  • Top nguy hiểm:Sang In & Samantha
  • Thí sinh bị loại:Samantha
Bảng điểm
# Người mẫu Huong Cindy Celenia Yustai Thử thách Tổng điểm
1 Cindy 9.5 10 9.5 9.5 8.4 46.9
2 Rose Thanh An 8.5 9.5 10 9 9.5 46.5
3 Aimee 9 9.5 8.5 9 9 45
4 Yoshi 9 10 6.5 10 8.5 44
5 Beauty 8 8.5 8 9.5 9.2 43.2
6 Maureen 8 9 8.5 10 7.5 43
7 Tuti 8 9 9 9 8 43
8 Meena 8.5 8 8.5 8 8.7 41.7
9 Tu 8 8.5 8.5 9.5 7 41.5
10 Sana 7.5 8.5 8.5 8 9.4 40.9
11 Clara 8 8.5 8 9.5 7.8 40.8
12 Jessica 8.5 8 9 9 6 40.5
13 Sang In 8 8.5 9 8.5 6 40
14 Samantha 28.5 8.8 36.3

Tập 3: Cô gái mít ướt[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công chiếu: 17 tháng 10 năm 2018 (2018-10-17)
  • Thử thách:Catwalk Trên Đồng Cỏ
  • Điểm thử thách cao nhất: Beauty
  • Điểm thử thách thấp nhất: Sana
  • Chủ đề chụp ảnh: Tạo Dáng Trên Cánh Đồng
  • Thí sinh cao điểm nhất:Beauty
  • Top nguy hiểm:Jessica & Sana
  • Thí sinh bị loại:Sana
Bảng điểm
# Người mẫu Huong Cindy Yustai Thử thách Tổng điểm
1 Beauty 9 9.5 9 10 37.5
2 Aimee 9.5 9.5 9 9.2 37.2
3 Cindy 10 8.5 10 8.5 37
4 Tu 9 9 10 7.4 35.4
5 Rose 8.5 8.5 10 7 34
6 Clara 9 7 7 7.6 33.6
7 Tuti 5 9.5 8 9.5 32
8 Meena 7 8 7 9 31
9 Yoshi 7.5 8.5 6 8.2 30.2
10 Sang In 7 8 6 8.8 29.8
11 Maureen 6 7.5 7 8 28.5
12 Jessica 7 7 7 6.5 27.5
13 Sana 21 5.5 26.5

Tập 4: Cô gái xinh đẹp[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công chiếu: 24 tháng 10 năm 2018 (2018-10-24)
  • Thử thách: Selfie Và Trải Nghiệm
  • Chiến thắng thử thách:Clara, Rose, Meena, Tuti
  • Điểm thử thách cao nhất:Clara, Rose, Meena, Tuti
  • Điểm thử thách thấp nhất:Tu, Beauty, Aimee, Cindy
  • Chủ đề chụp ảnh: Giai điệu của nước
  • Giám khảo khách mời: Maria Proonlertlarp
  • Thí sinh cao điểm nhất: Rose
  • Top nguy hiểm:Tu & Beauty
  • Thí sinh bị loại: Tu
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Huong Maria Thử thách Tổng điểm
1 Rose 10 10 10 9.5 39.5
2 Jessica 10 10 10 8 38
3 Cindy 10 10 10 7 37
4 Maureen 10 8 10 8 36
5 Aimee 8.5 9.5 10 7 35
6 Yoshi 9 7 9.5 8 33.5
7 Tuti 7.5 7.5 8 9.5 32.5
8 Clara 7 7 8.5 9.5 32
9 Sang In 8.5 6.5 8.5 8 31.5
10 Meena 8 7 7 9.5 31.5
11 Beauty 23.5 7 30.5
12 Tu 23 7 30

Tập 5: Cô gái có hai cơ hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công chiếu: 29 tháng 8 năm 2018 (2018-08-29)
  • Chủ đề chụp ảnh: Hồ Thiên Nga
  • Nhiếp ảnh gia: Yu Tsai
  • Giám khảo khách mời:Daniel Boey
  • Thí sinh cao điểm nhất : Beauty
  • Top nguy hiểm: Cindy & Meena
  • Thí sinh bị loại: Meena