Thập niên 990

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ: thế kỷ 9thế kỷ 10thế kỷ 11
Thập niên: thập niên 980thập niên 990thập niên 1000
Năm: 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999
Thể loại: SinhMấtKiến trúc
Thành lậpPhá hủy

Thập niên 990 hay thập kỷ 990 chỉ đến những năm từ 990 đến 999.

Chính trị và chiến tranh[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh[sửa | sửa mã nguồn]

Xung đột[sửa | sửa mã nguồn]

Thuộc địa hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Các sự kiện chính trị nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]

Thiên tai[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội[sửa | sửa mã nguồn]

Công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]

Khoa học[sửa | sửa mã nguồn]

Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa đại chúng[sửa | sửa mã nguồn]

Xuất hiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]