Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016
Chi tiết giải đấu
Thời gian15–20 tháng 9 năm 2015 (vòng một)
5–10 tháng 4 năm 2016 (vòng hai)
Số đội46 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu102
Số bàn thắng435 (4,26 bàn/trận)
Vua phá lướiHà Lan Sippie Folkertsma (9 bàn)
2015
2017

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 4 năm 2016 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Slovakia.[1][2]

Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội hạt giống Anh và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến thắng 23–0 của Thụy Sĩ trước Gruzia là chiến thắng có cách biệt lớn nhất tại kì vòng loại của giải U-19 nữ châu Âu.[3]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ (H) 3 3 0 0 32 0 +32 9 Vòng hai
2  Hy Lạp 3 2 0 1 9 8 +1 6
3  Iceland 3 1 0 2 7 5 +2 3
4  Gruzia 3 0 0 3 1 36 −35 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Iceland 6–1 Gruzia
Magnúsdóttir  3'
Thorisson  34'
H. Arnarsdóttir  39'
I. Sigurdardóttir  69'73'
Thórólfsdóttir  90+3'
Chi tiết Nakvetauri  40'
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
Thụy Sĩ 7–0 Hy Lạp
Stierli  24'
Widmer  28'
Glaser  44'71'90'
Hurni  45+1'
Imhof  62'
Chi tiết
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)

Hy Lạp 2–1 Iceland
Sarri  44'88' Chi tiết I. Sigurdardóttir  65'
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
Thụy Sĩ 23–0 Gruzia
Stierli  2'
Glaser  5'13'23'45+1'
Ramseier  8'50'68' (ph.đ.)71'80'
Peromingo  22'39'45'73'
Hoti  25'42'
Baumann  36'
Imhof  53'61'74'86'
Widmer  83'89'
Chi tiết
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Iceland 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiết Hofmann  20'
Widmer  81'
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Gruzia 0–7 Hy Lạp
Chi tiết Kaldaridou  34'
Moraitou  38'
Sarri  53'86'
Zerva  64'75'
Chkhartishvili  66' (l.n.)
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp 3 3 0 0 15 0 +15 9 Vòng hai
2  Cộng hòa Séc 3 2 0 1 9 7 +2 6
3  Bosna và Hercegovina (H) 3 1 0 2 1 7 −6 3
4  Quần đảo Faroe 3 0 0 3 1 12 −11 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Pháp 2–0 Bosna và Hercegovina
D. Cascarino  54'
Clerac  86'
Chi tiết
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Cộng hòa Séc 4–1 Quần đảo Faroe
Szewieczková  49'
Chlumová  50'
Křivská  77'
Skálová  83'
Chi tiết Simonsen  54'
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Pháp 7–0 Quần đảo Faroe
Uffren  5'90+5'
Clerac  9'
Legrout  15'
Pugnetti  45+4'90'
Mateo  69'
Chi tiết
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Bosna và Hercegovina 0–5 Cộng hòa Séc
Chi tiết Veselá  49'
Houzarová  57'
Szewieczková  59' (ph.đ.)
Křivská  72'
Stárová  90+1'
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Cộng hòa Séc 0–6 Pháp
Chi tiết D. Cascarino  32'
Mateo  35'
Lahmari  52'68'
Geyoro  61'
Pugnetti  80'
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Quần đảo Faroe 0–1 Bosna và Hercegovina
Chi tiết Mujkić  13'
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Azerbaijan 3 3 0 0 9 2 +7 9 Vòng hai
2  Bỉ 3 2 0 1 10 3 +7 6
3  Croatia 3 1 0 2 4 8 −4 3
4  Wales (H) 3 0 0 3 3 13 −10 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Wales 1–4 Azerbaijan
Holland  22' Chi tiết Bakarandze  24'
Relea  34'72'
Jalilli  62'
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bỉ 4–0 Croatia
Drezga  45+2' (l.n.)
Velde  61'
Baldewijns  68'
Awete  90+5'
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)

Croatia 3–2 Wales
Bošnjak  10'
Mihić  22'
Radoš  68'
Chi tiết Holland  38'
Estcourt  56'
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)
Bỉ 0–3 Azerbaijan
Chi tiết Relea  29'45'
Aliyeva  67'
Trọng tài: Katarzyna Lisiecka-Sęk (Ba Lan)

Wales 0–6 Bỉ
Chi tiết Awete  16'
Guns  45+1'
Maximus  66'78'
Velde  81'
Iliano  90+3'
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Azerbaijan 2–1 Croatia
Jalilli  9'
Relea  61'
Chi tiết Drezga  11'
Trọng tài: Katarzyna Lisiecka-Sęk (Ba Lan)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Phần Lan (H) 3 3 0 0 16 3 +13 9 Vòng hai
2  Ba Lan 3 2 0 1 12 7 +5 6
3  Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 1 5 −4 3
4  Litva 3 0 0 3 0 14 −14 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ba Lan 5–0 Litva
Ostrowska  13'
Kaminska  17'
Lefeld  19'
Jerzak  25'51'
Chi tiết
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Phần Lan 1–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Collin  49' Chi tiết
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)

Phần Lan 8–0 Litva
Collin  3'63'
Kollanen  11'14'49'80'89'
Bröijer  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Thổ Nhĩ Kỳ 0–4 Ba Lan
Chi tiết Michalczyk  58'
Grabowska  81'
Cieśla  86'
Mesjasz  90+1'
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)

Ba Lan 3–7 Phần Lan
Grabowska  6'
Jędrzejewicz  79'
Ostrowska  84'
Chi tiết Kuoksa  8'49'86'
Kollanen  26'65'
Roth  40'
Miettunen  71'
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Litva 0–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết Sivrikaya  84'
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 3 3 0 0 15 1 +14 9 Vòng hai
2  Hungary (H) 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Serbia 3 1 0 2 3 7 −4 3
4  Kazakhstan 3 0 0 3 0 14 −14 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đức 2–0 Hungary
Sanders  61'83' Chi tiết
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Serbia 2–0 Kazakhstan
Stefanović  82'
Pantelić  88'
Chi tiết
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)

Đức 7–0 Kazakhstan
Zakaryayeva  31' (l.n.)
Ott  34'41'
Walkling  47'56'
Gasper  51'
Sanders  80'
Chi tiết
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)
Hungary 1–0 Serbia
Farádi-Szabó  40' Chi tiết
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)

Serbia 1–6 Đức
Pantelić  57' Chi tiết Walkling  2'9'
Sanders  27'55'
Ott  30'
Schwalm  90+1'
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Kazakhstan 0–5 Hungary
Chi tiết Kaján  16'35'
Szakonyi  40'
Gelb  44'
Turányi  73'
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Điển 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng hai
2  Bắc Ireland 3 1 1 1 5 4 +1 4
3  Montenegro 3 1 1 1 4 6 −2 4
4  Bắc Macedonia (H) 3 0 0 3 1 12 −11 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển 3–0 Bắc Macedonia
Löfqvist  41'
Björn  74'
Persson  88'
Chi tiết
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)
Bắc Ireland 0–0 Montenegro
Chi tiết
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)

Thụy Điển 5–0 Montenegro
Zigiotti Olme  2'
Löfqvist  23'
M. Micunović  45+3' (l.n.)
Blomqvist  49'
Angeldal  54' (ph.đ.)
Chi tiết
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Bắc Macedonia 0–5 Bắc Ireland
Chi tiết McGlade  7'
Nikolovska  11' (l.n.)
McGivern  45+1'
T. Burns  89'
Kelly  90+3'

Bắc Ireland 0–4 Thụy Điển
Chi tiết Persson  18'
Göthberg  81'
Anvegård  83'88'
Trung tâm Huấn luyện Petar Miloševski, Skopje
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)
Montenegro 4–1 Bắc Macedonia
Bojat  10'89' (ph.đ.)
M. Knezević  16'
Božić  70'
Chi tiết Bojku  61'
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan (H) 3 2 1 0 22 1 +21 7 Vòng hai
2  Ý 3 2 1 0 21 1 +20 7
3  Moldova 3 1 0 2 2 22 −20 3
4  Síp 3 0 0 3 1 22 −21 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ý 9–0 Moldova
Marinelli  10'
Bergamaschi  18'51'68'90'
Simonetti  24'50' (ph.đ.)
Vigilucci  36'
Piemonte  70'
Chi tiết
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan 9–0 Síp
Hendriks  2'21'
Folkertsma  16'37' (ph.đ.)40'
Raaijmakers  26'28'
Van den Goorbergh  48'
Noordam  67'
Chi tiết
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Síp 0–11 Ý
Chi tiết Antoniou  8' (l.n.)
Marinelli  30'62'66'
Mella  41'69'
Mascarello  55' (ph.đ.)76'
Serturini  85'
Pisani  88'
Mellano  90+1'
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hà Lan 12–0 Moldova
Van Velzen  29'84'
Admiraal  38'
Sanders  45+4'
Noordam  50'
Verhoeve  60'75'90+5'
Koster  69'78'
Van der Linden  82' (ph.đ.)
Raaijmakers  90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Ý 1–1 Hà Lan
Boattin  66' Chi tiết Raaijmakers  27'
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Moldova 2–1 Síp
Arnautu  80'
Culcițchi  89'
Chi tiết Demetriou  54' (ph.đ.)
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Na Uy 3 2 1 0 15 2 +13 7 Vòng hai
2  Bồ Đào Nha (H) 3 2 1 0 8 3 +5 7
3  Israel 3 0 1 2 3 11 −8 1
4  Estonia 3 0 1 2 2 12 −10 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Na Uy 6–0 Estonia
Kvernvolden  3'43'53'
Hasund  4'38'
Døvle  18'
Chi tiết
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Bồ Đào Nha 2–1 Israel
Amado  20'
Cristo  79'
Chi tiết Sofer  64'

Na Uy 7–0 Israel
Døvle  14'
Hiim  38'
Fjelldal  49'72'
Lie  53'
Hansen  56' (ph.đ.)
Kvernvolden  88'
Chi tiết
Estonia 0–4 Bồ Đào Nha
Chi tiết I. Silva  27'
Cristo  46'
Amado  51'
Cordeiro  90'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

Bồ Đào Nha 2–2 Na Uy
Cardoso  4'
Cristo  16'
Chi tiết Fjelldal  74'80'
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Israel 2–2 Estonia
Cabrera  40'
Avital  54'
Chi tiết Tereštšenkova  80'88'

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đan Mạch 3 3 0 0 11 1 +10 9 Vòng hai
2  Belarus (H) 3 2 0 1 11 3 +8 6
3  România 3 1 0 2 9 4 +5 3
4  Latvia 3 0 0 3 0 23 −23 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đan Mạch 2–1 Belarus
Hansen  6'
Henriksen  25'
Chi tiết Kazakevich  64'
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
România 8–0 Latvia
Ciolacu  17'44'58'
Vasile  25'30'
Ambruș  34'
Popa  54'
Barabași  82' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Đan Mạch 8–0 Latvia
Sørensen  7'17'29'37'
Hansen  20'61'
Henriksen  24'
Jørup  72'
Chi tiết
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Belarus 3–1 România
Sergeychik  16'28'
Dranovskaya  51'
Chi tiết Popa  63'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

România 0–1 Đan Mạch
Chi tiết Henriksen  22'
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
Latvia 0–7 Belarus
Chi tiết Shuppo  12'63'72'90'
Dranovskaya  17'52'
Kazakevich  64'
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nga 3 3 0 0 13 2 +11 9 Vòng hai
2  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 10 2 +8 6
3  Slovenia (H) 3 1 0 2 4 10 −6 3
4  Bulgaria 3 0 0 3 0 13 −13 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Ireland 3–0
Xử thắng
 Slovenia
Connolly  30' Chi tiết Kolbl  84'
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Trận đấu kết thúc với tỉ số 1–1 trước khi UEFA xử Cộng hòa Ireland thắng 3–0 do Slovenia cho vào sân cầu thủ không đủ tư cách thi đấu.[4]

Nga 4–0 Bulgaria
Fedorova  36'66'85'
Andreeva  38'
Chi tiết

Cộng hòa Ireland 6–0 Bulgaria
Connolly  9'55'79' (ph.đ.)83'
McCarthy  12'
J. Nolan  65'
Chi tiết
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Slovenia 1–7 Nga
Jelen  37' Chi tiết Andreeva  6'84'
Fedorova  17'59'63' (ph.đ.)
Mashina  54'84'

Nga 2–1 Cộng hòa Ireland
Andreeva  56'
Fedorova  71'
Chi tiết J. Nolan  4'
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Bulgaria 0–3 Slovenia
Chi tiết Kolbl  58'59'
Godina  76'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Scotland 3 3 0 0 9 5 +4 9 Vòng hai
2  Áo (H) 3 2 0 1 10 3 +7 6
3  Ukraina 3 1 0 2 5 5 0 3
4  Albania 3 0 0 3 4 15 −11 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Scotland 3–2 Ukraina
Harrison  17'
Cuthbert  47'
Tweedie  75'
Chi tiết Lymar  41'
Matviyishyn  90+4'
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Áo 8–1 Albania
Lackner  5'14'90'
Dunst  41'68'
Naschenweng  56'
Wasserbauer  59'65'
Chi tiết Gjegji  85'
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)

Scotland 4–2 Albania
Tweedie  9'
Howat  20'
Hanson  41'
Boyce  74'
Chi tiết Franja  25'
Gjegji  45+3'
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Ukraina 0–1 Áo
Chi tiết Pinther  87' (ph.đ.)
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)

Áo 1–2 Scotland
Egretzberger  23' Chi tiết Tweedie  22'
Cuthbert  35'
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Albania 1–3 Ukraina
Behluli  90+1' Chi tiết Budaieva  43'
Polyukhovych  45+1'
Kadolli  67' (l.n.)
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 3 3 0 0 9 2 +7 9 Vòng chung kết
2  Cộng hòa Ireland (H) 3 2 0 1 5 1 +4 6
3  Ba Lan 3 0 1 2 1 5 −4 1
4  Azerbaijan 3 0 1 2 1 8 −7 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Azerbaijan 0–0 Ba Lan
Chi tiết
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Đức 1–0 Cộng hòa Ireland
Schwalm  31' Chi tiết
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)

Đức 3–1 Ba Lan
Ehegötz  73'90+4'
Gieseke  78'
Chi tiết Wierzbicka  51'
Trọng tài: Eleni Antoniou (Hy Lạp)
Cộng hòa Ireland 3–0 Azerbaijan
McLaughlin  15'
H. Nolan  59' (ph.đ.)
Prior  70'
Chi tiết
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)

Azerbaijan 1–5 Đức
Aliyeva  28' Chi tiết Gasper  31'
Hartig  61'
Gieseke  75'78'
Schwalm  80'
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Ba Lan 0–2 Cộng hòa Ireland
Chi tiết H. Nolan  49' (ph.đ.)
Beirne  87'
Trọng tài: Eleni Antoniou (Hy Lạp)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Áo 3 2 0 1 3 1 +2 6 Vòng chung kết
2  Thụy Điển (H) 3 1 1 1 2 2 0 4
3  Anh 3 1 1 1 1 1 0 4
4  Bỉ 3 1 0 2 2 4 −2 3
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Anh 1–0 Áo
George  33' Chi tiết
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
Thụy Điển 2–1 Bỉ
Anvegård  38'
Vandenbussche  45+1' (l.n.)
Chi tiết Baldewijns  88'
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Anh 0–1 Bỉ
Chi tiết Gorniak  40'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)
Áo 1–0 Thụy Điển
Kofler  61' Chi tiết
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Thụy Điển 0–0 Anh
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
Bỉ 0–2 Áo
Chi tiết Pinther  35'
Wasserbauer  65'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hà Lan (H) 3 2 1 0 11 3 +8 7 Vòng chung kết
2  Cộng hòa Séc 3 2 0 1 6 8 −2 6
3  Phần Lan 3 1 1 1 4 4 0 4
4  Belarus 3 0 0 3 1 7 −6 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Phần Lan 2–1 Belarus
Laakkonen  14'
Kollanen  28' (ph.đ.)
Chi tiết Vasilyeva  75'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Hà Lan 7–2 Cộng hòa Séc
Majerová  7' (l.n.)
Roord  17'
Folkertsma  21'43'78' (ph.đ.)86'
Admiraal  90+1'
Chi tiết Waltrová  60'
Stárová  79' (ph.đ.)
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Phần Lan 1–2 Cộng hòa Séc
Savolainen  2' Chi tiết Ducháčková  19'44'
Belarus 0–3 Hà Lan
Chi tiết Folkertsma  7'
Van der Wal  52'
Noordam  69'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Hà Lan 1–1 Phần Lan
Folkertsma  90+3' (ph.đ.) Chi tiết Collin  53'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Cộng hòa Séc 2–0 Belarus
Ducháčková  55'
Skálová  80'
Chi tiết
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 3 0 0 13 2 +11 9 Vòng chung kết
2  Đan Mạch (H) 3 1 1 1 7 4 +3 4
3  Ý 3 1 1 1 4 4 0 4
4  Bắc Ireland 3 0 0 3 1 15 −14 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Tây Ban Nha 3–0 Ý
García  20'
N. Garrote  61'
Hernández  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Đan Mạch 5–0 Bắc Ireland
Abildå  32'90+2'
Barut  48'
Frank  78'
Hymøller  84'
Chi tiết
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)

Tây Ban Nha 7–1 Bắc Ireland
Hernández  20'86'
García  29'76'
P. Garrote  33'58'
Oroz  81'
Chi tiết Holloway  61'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Ý 1–1 Đan Mạch
Serturini  70' Chi tiết Frank  87'
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)

Đan Mạch 1–3 Tây Ban Nha
Krum  90+3' Chi tiết Oroz  48'89'
Sánchez  79'
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Bắc Ireland 0–3 Ý
Chi tiết Simonetti  38' (ph.đ.)
Serturini  52'
Piemonte  90+4'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp 3 3 0 0 11 0 +11 9 Vòng chung kết
2  Bồ Đào Nha (H) 3 1 1 1 3 4 −1 4
3  Scotland 3 1 1 1 2 3 −1 4
4  Hy Lạp 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Scotland 1–0 Hy Lạp
Gallacher  63' Chi tiết
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)
Pháp 3–0 Bồ Đào Nha
Condon  42'
Katoto  54'
Clerac  81'
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)

Pháp 6–0 Hy Lạp
Katoto  12'
Elisor  30'45'
Legrout  41'
Mateo  90'90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bồ Đào Nha 1–1 Scotland
Faria  65' Chi tiết Brown  21'
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)

Scotland 0–2 Pháp
Chi tiết Greboval  58'
Geyoro  64'
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Hy Lạp 0–2 Bồ Đào Nha
Chi tiết Capeta  39'
Seca  53'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ 3 2 1 0 7 2 +5 7 Vòng chung kết
2  Na Uy 3 2 1 0 4 2 +2 7
3  Nga 3 0 1 2 1 3 −2 1
4  Hungary (H) 3 0 1 2 1 6 −5 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Sĩ 2–2 Na Uy
Zehnder  9'
Mégroz  80' (ph.đ.)
Chi tiết Hansen  48'
Lie  71'
Trọng tài: Barbara Poxhofer (Áo)
Nga 1–1 Hungary
Khotyreva  8' Chi tiết Kaján  56'
Trọng tài: Zuzana Valentová (Slovakia)

Thụy Sĩ 4–0 Hungary
Zehnder  3'27'
Widmer  45+1'
Mégroz  82'
Chi tiết
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Na Uy 1–0 Nga
Døvle  88' Chi tiết
Trọng tài: Zuzana Valentová (Slovakia)

Nga 0–1 Thụy Sĩ
Chi tiết Zehnder  59'
Trọng tài: Barbara Poxhofer (Áo)
Hungary 0–1 Na Uy
Chi tiết Lund  23'
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 6  Na Uy 2 1 1 0 3 2 +1 4
2 1  Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 2 1 +1 3
3 3  Cộng hòa Séc 2 1 0 1 4 8 −4 3
4 2  Thụy Điển 2 0 1 1 0 1 −1 1
5 4  Đan Mạch 2 0 1 1 2 4 −2 1
6 5  Bồ Đào Nha 2 0 1 1 1 4 −3 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Norway, Israel, Slovakia to host Women's U19s”. UEFA.com. ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “Entries set for 2015/16 qualifying round”. UEFA.com. ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ “Facts and figures”. UEFA.com.
  4. ^ “Ireland WU19s qualify for Elite Phase”. FAI. ngày 18 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]