Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng 5 UEFA)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 5 vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 khu vực châu Âu là một trong bảy bảng đấu do UEFA tổ chức để chọn ra đại diện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Bảng đấu bao gồm Albania, Bỉ, Hy Lạp, Hà Lan, Na UyBồ Đào Nha.

Đội đầu bảng sẽ vào thẳng World Cup. Trong số bảy đội nhì bảng, bốn đội có thành tích tốt nhất (trước các đội thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm trong bảng) sẽ tiếp tục thi đấu các trận play-off.[1]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Na Uy 10 9 0 1 41 5 +36 27 World Cup 0–2 4–1 2–0 6–0 7–0
2  Hà Lan 10 8 1 1 43 6 +37 25 Play-off 1–2 1–1 3–2 7–0 10–1
3  Bỉ 10 6 1 3 34 11 +23 19 1–2 0–2 4–1 11–0 2–0
4  Bồ Đào Nha 10 4 0 6 19 21 −2 12 0–2 0–7 0–1 1–0 7–1
5  Hy Lạp 10 1 0 9 6 49 −43 3[a] 0–5 0–6 1–7 1–5 4–0
6  Albania 10 1 0 9 3 54 −51 3[a] 0–11 0–4 0–6 0–3 1–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hy Lạp có nhiều bàn thắng hơn trong các cuộc đối đầu với Albania

Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ địa phương là CEST (UTC+02:00) vào mùa hè và CET (UTC+01:00) vào mùa đông.

Bỉ 2–0 Albania
Philtjens  17'
Zeler  53' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 1.526
Trọng tài: Linn Andersson (Thụy Điển)

Na Uy 4–1 Bỉ
Hansen  5'
Hegland  35'54'66'
Chi tiết de Gernier  62'
Khán giả: 4.233
Trọng tài: Silvia Spinelli (Ý)
Hy Lạp 1–5 Bồ Đào Nha
Pelekouda  74' Chi tiết Luís  6'42'
Xera  68' (l.n.)
Fernandes  80'
Silva  90+2'
Khán giả: 108
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Albania 0–4 Hà Lan
Chi tiết Melis  4'8'53'
Slegers  90+1'
Khán giả: 1.100
Trọng tài: Rhona Daly (Cộng hòa Ireland)

Hy Lạp 1–7 Bỉ
Kongouli  42' Chi tiết Zeler  15'27'45+1' (ph.đ.)
Wullaert  58'75'
Coutereels  61' (ph.đ.)
van de Putte  74'
Khán giả: 578
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)
Na Uy 7–0 Albania
Christensen  12'
Thorsnes  29'
Mjelde  45+2'
Hansen  51'70'73'
Gulbrandsen  62'
Chi tiết
Khán giả: 1.528
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)
Bồ Đào Nha 0–7 Hà Lan
Chi tiết Slegers  2'35'
Dekker  55'
van den Berg  63'
Miedema  78'81'90+4'
Khán giả: 1.108
Trọng tài: Séverine Zinck (Pháp)

Albania 1–0 Hy Lạp
Velaj  52' Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Hà Lan 1–2 Na Uy
Miedema  23' Chi tiết Hansen  18'
Stensland  37'
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)
Bỉ 4–1 Bồ Đào Nha
Zeler  41' (ph.đ.)85'
Wullaert  67'87'
Chi tiết Costa  14'
Khán giả: 1.141
Trọng tài: Floarea Ionescu (România)

Hà Lan 7–0 Hy Lạp
Martens  9'60'
Miedema  23'29'64'
Melis  37' (ph.đ.)
van den Berg  90'
Chi tiết
Khán giả: 3.040
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)

Hà Lan 1–1 Bỉ
Miedema  48' Chi tiết Zeler  76'
Khán giả: 7.296
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Bồ Đào Nha 7–1 Albania
Mendes  19'45+2'69'
Rodrigues  27'90+2'
Silva  61'
Garcia  88'
Chi tiết Serenaj  49'
Khán giả: 1.129
Trọng tài: Kristina Husballe (Đan Mạch)
Hy Lạp 0–5 Na Uy
Chi tiết Hegland  45+1'
Thorsnes  60'75'
Hegerberg  66'
Bjånesøy  89'
Khán giả: 917
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)

Albania 0–6 Bỉ
Chi tiết van de Putte  11'
Wullaert  54'
Mermans  65'
Zeler  74'84'87'
Khán giả: 300
Trọng tài: Lilach Asulin (Israel)
Hy Lạp 0–6 Hà Lan
Chi tiết Melis  7'
Middag  32'
Miedema  40'
van den Berg  47'
Spitse  65'
Bakker  90'
Khán giả: 792
Trọng tài: Petra Chudá (Slovakia)

Bồ Đào Nha 1–0 Hy Lạp
Neto  78' Chi tiết
Dr. Marques Dos Santos, Sertã
Khán giả: 1.827
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Hà Lan 10–1 Albania
van den Heiligenberg  4'
Slegers  28'31'32'79'90+3'
Gjini  45+4' (l.n.)
Martens  78'82'
Bakker  90+1'
Chi tiết Rrahmani  45+4'
Khán giả: 3.518
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Bỉ 1–2 Na Uy
Zeler  86' Chi tiết Stensland  45'
Hegerberg  51'
Khán giả: 1.722
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)

Na Uy 2–0 Bồ Đào Nha
Thorsnes  47'
Herlovsen  89'
Chi tiết
Khán giả: 2.117
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)
Bỉ 0–2 Hà Lan
Chi tiết Miedema  9'
Slegers  19'
Khán giả: 2.646
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)

Na Uy 6–0 Hy Lạp
Hegerberg  3'
Hansen  25'
Mjelde  27'
Berge  32'
Herlovsen  43'
Haavi  58'
Chi tiết
Khán giả: 3.412
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Albania 0–3 Bồ Đào Nha
Chi tiết Mendes  54'
Malho  63'
Pereira  66'
Khán giả: 100
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Bồ Đào Nha 0–2 Na Uy
Chi tiết Herlovsen  25'
Mjelde  34'

Albania 0–11 Na Uy
Chi tiết Herlovsen  18'45+2'82'
Mjelde  34'66'
Hansen 40'89'
Hegerberg  60'63'
Haavi  85'
Enget  90+1'
Bỉ 11–0 Hy Lạp
De Caigny  16'71'
Zeler  34'
Mermans 40'50'
Wullaert  46'54'69'82'
Cayman  68'
Van Gorp  73'
Chi tiết
Khán giả: 1.527
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Hà Lan 3–2 Bồ Đào Nha
Miedema  28'54'68' Chi tiết Silva  52'
Luís  61'
Khán giả: 1.910
Trọng tài: Jana Adámková (Cộng hòa Séc)

Hy Lạp 4–0 Albania
Franja  2' (l.n.)
Kokoviadou  31'
Kongouli  74'
Panteliadou  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 312
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Na Uy 0–2 Hà Lan
Chi tiết Dekker  68'
Van de Donk  76'
Bồ Đào Nha 0–1 Bỉ
Chi tiết Wullaert  18'
Khán giả: 630
Trọng tài: Sara Persson (Thụy Điển)

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

13 bàn
12 bàn
10 bàn
9 bàn
8 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Qualifying Competition for the 7th FIFA Women's World Cup” (PDF). UEFA.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]