Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng 3 UEFA)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 3 vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 khu vực châu Âu là một trong bảy bảng đấu do UEFA tổ chức để chọn ra đại diện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Bảng đấu bao gồm Đan Mạch, Iceland, Israel, Malta, SerbiaThụy Sĩ.

Đội đầu bảng sẽ vào thẳng World Cup. Trong số bảy đội nhì bảng, bốn đội có thành tích tốt nhất (trước các đội thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm trong bảng) sẽ tiếp tục thi đấu các trận play-off.[1]

Sau khi thắng Israel 9–0 trên sân nhà vào ngày 14 tháng 6 năm 2014, Thụy Sĩ chính thức có vé tới Canada vào ngày hôm sau do Đan Mạch hòa Iceland. Thụy Sĩ cũng là đội đầu tiên của châu Âu vượt qua vòng loại.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ 10 9 1 0 53 1 +52 28 World Cup 3–0 1–1 9–0 9–0 11–0
2  Iceland 10 6 1 3 29 9 +20 19 0–2 0–1 3–0 9–1 5–0
3  Đan Mạch 10 5 3 2 25 6 +19 18 0–1 1–1 0–1 3–1 8–0
4  Israel 10 4 0 6 9 27 −18 12 0–5 0–1 0–5 3–1 2–0
5  Serbia 10 3 1 6 16 34 −18 10 0–7 1–2 1–1 3–0 5–0
6  Malta 10 0 0 10 0 55 −55 0 0–5 0–8 0–5 0–3[a] 0–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Ghi chú:
  1. ^ Israel được xử thắng 3–0. Trận đấu thực tế kết thúc với chiến thắng 2–0 dành cho Israel.

Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ địa phương là CEST (UTC+02:00) vào mùa hè và CET (UTC+01:00) vào mùa đông.

Thụy Sĩ 9–0 Serbia
Bachmann  13'83'
Crnogorčević  21'61'81'87'
Dickenmann  36' (ph.đ.)
Wälti  38'
Bürki  75'
Chi tiết

Iceland 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiết Bachmann  9'
Dickenmann  54' (ph.đ.)
Khán giả: 2.050
Trọng tài: Christine Baitinger (Đức)

Serbia 1–1 Đan Mạch
Čubrilo  20' Chi tiết Harder  19'
Khán giả: 300
Trọng tài: Rhona Daly (Cộng hòa Ireland)
Israel 2–0 Malta
Sofer  51'
Shelina  60'
Chi tiết

Serbia 1–2 Iceland
Ilić  68' Chi tiết Vidarsdóttir  19'
Ómarsdóttir  43'
Khán giả: 250
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Đan Mạch 0–1 Thụy Sĩ
Chi tiết Bachmann  26'
Khán giả: 1.921
Trọng tài: Pernilla Larsson (Thụy Điển)

Malta 0–5 Đan Mạch
Chi tiết S. Nielsen  7'
Nadim  26'66'
Harder  34'
K. Nielsen  86'
Khán giả: 330
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)
Israel 3–1 Serbia
Fridman  26'
Falkon  38'
Sofer  67'
Chi tiết Podovac  3' (ph.đ.)
Khán giả: 270
Trọng tài: Marija Kurtes (Đức)

Israel 0–5 Thụy Sĩ
Chi tiết Humm  6'28'36'
Dickenmann  45' (ph.đ.)
Crnogorčević  90+3'
Khán giả: 100
Trọng tài: Teodora Albon (România)
Malta 0–3 Serbia
Chi tiết Damnjanović  3'
Čubrilo  38'
Čanković  84'
Khán giả: 250
Trọng tài: Zuzana Štrpková (Slovakia)

Thụy Sĩ 11–0 Malta
Bachmann  4'
Dickenmann  13'45+4'90+3'
Moser  17'62'
Remund  31'
Abbé  39'
Kiwic  41'
Humm  59'85'
Chi tiết
Khán giả: 1.040
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Israel 0–1 Iceland
Chi tiết Brynjarsdóttir  60'
Khán giả: 100
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)

Malta 0–8 Iceland
Chi tiết Þorsteinsdóttir  2'23'60'
Lárusdóttir  15'
Brynjarsdóttir  33'90+4'
Friðriksdóttir  64'
Óladóttir  87'
Khán giả: 250
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)
Thụy Sĩ 1–1 Đan Mạch
Dickenmann  64' (ph.đ.) Chi tiết Røddik  51'
Khán giả: 1.902

Malta 0–3
Xử thắng[ghi chú 1]
 Israel
Chi tiết M. Fridman  36'
Lavi  60'
Khán giả: 157
Trọng tài: Olga Zadinová (Cộng hòa Séc)
Thụy Sĩ 3–0 Iceland
Bernauer  33'
Bürki  69'
Dickenmann  80'
Chi tiết
Khán giả: 1.350
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Đan Mạch 3–1 Serbia
Rasmussen  9' (ph.đ.)
Knudsen  10'
Christiansen  83'
Chi tiết Podovac  58' (ph.đ.)
Khán giả: 726
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Thụy Sĩ 9–0 Israel
Humm  29'
Kiwic  32'
Bachmann  35'39'
Moser  37'
Bürki  59'84'86'
Abbé  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 950
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)
Serbia 5–0 Malta
Ilić  4'
Čanković  28'
Savanović  42'
Krstić  67'74'
Chi tiết
Khán giả: 350
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Đan Mạch 1–1 Iceland
Rasmussen  35' Chi tiết Lárusdóttir  28'
Khán giả: 933
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)

Israel 0–5 Đan Mạch
Chi tiết Nielsen  35'86'
Harder  48'
Troelsgaard  56'
Pedersen  90+3'
Serbia 0–7 Thụy Sĩ
Chi tiết Bachmann  5'
Dickenmann  21'51'
Moser  48'
Crnogorčević  60'
Humm  76'
Betschart  81'
Khán giả: 250
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)
Iceland 5–0 Malta
Magnúsdóttir  12'
Jensen  20'86'
Lárusdóttir  40'
Brynjarsdóttir  64'
Chi tiết
Khán giả: 579
Trọng tài: Séverine Zinck (Pháp)

Serbia 3–0 Israel
Smiljković  31'34'
Bradić  82'
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Iceland 0–1 Đan Mạch
Chi tiết Harder  58'
Khán giả: 3.395
Trọng tài: Teodora Albon (România)

Đan Mạch 8–0 Malta
Røddik  5' (ph.đ.)89'
Rasmussen  17'50'
Knudsen  27'
Nadim  28'67'
Sørensen  45+1'
Chi tiết
Khán giả: 755
Trọng tài: Elia Martínez (Tây Ban Nha)
Iceland 3–0 Israel
Brynjarsdóttir  2'
Friðriksdóttir  26'
Gunnarsdóttir  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 622
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)

Malta 0–5 Thụy Sĩ
Chi tiết Crnogorčević  10'84'87' (ph.đ.)
Bürki  52'68'
Khán giả: 200
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Đan Mạch 0–1 Israel
Chi tiết Falkon  10'
Khán giả: 657
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Iceland 9–1 Serbia
Þorsteinsdóttir  7'71'
Viggósdóttir  10'
Hönnudóttir  27'72'
Ásgrímsdóttir  58'
Brynjarsdóttir  63'84'
Helgadóttir  67' (ph.đ.)
Chi tiết Čubrilo  60'
Khán giả: 753
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

10 bàn
9 bàn
8 bàn
7 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Israel được xử thắng 3–0. Trận đấu thực tế kết thúc với chiến thắng 2–0 dành cho Israel.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Qualifying Competition for the 7th FIFA Women's World Cup” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ Malta v Israel match report, UEFA.com, 7 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]